DAK.GG
TFT
LoLCHESS.GG
DAK.GG

SET 15 Champions

Champion Statistics

Sett

Cost
4
Traits
Tinh Võ Sư
Dũng Sĩ
Role
Đỡ Đòn Vật Lý
Health
1100 / 1980 / 3564
AD
60 / 90 / 135
DPS
42 / 63 / 95
Attack Range
attack-range
AS
0.7
Armor
60
Magic Resistance
60
Skill
champion-skill
Quá Tải Gan Góc
Active|
mpMana: 40/100
Trong thời gian ngắn, hồi lại 392/573/1928(
) máu và gây 140/210/2000(
) sát thương vật lý lên mục tiêu.

Sau đó, gây 164/259/893(
) sát thương vật lý theo hình nón. Các kẻ địch trên đường thẳng ở giữa nhận thêm 10/15/45 sát thương vật lý, tăng thêm dựa trên lượng hồi máu nhận được trong giao tranh này.
Hồi Máu: 392 = 12%
+ 260
[260 / 335 / 1500]
Sát Thương Loạn Đả:
[140 / 210 / 2000]
Sát Thương Đòn Đấm: 164 = 120(
) + 4%(
) [120 / 180 / 750]
Sát Thương từ Hồi Máu: 10 = 10 + 10 với mỗi 100 Máu hồi [10 / 15 / 50]
Trait
Tinh Võ Sư

Tướng Tinh Võ Sư nhận thêm Máu, và được tăng Sức Mạnh Công Kích & Sức Mạnh Phép Thuật mỗi giây, tối đa 8 cộng dồn. Khi đạt cộng dồn tối đa, gây thêm sát thương chuẩn.

Kim Cương: Triển khai 8 tướng, sau đó thắng 10 giao tranh.

  • 2

    120

    , 1%
    , +10% sát thương

  • 4

    240

    , 2.5%
    , +16% sát thương

  • 6

    425

    , 4%
    , +22% sát thương

  • 8

    600

    , 4%
    , +28% sát thương

Dũng Sĩ

Tướng Dũng Sĩ nhận Chống Chịu, tăng cao hơn khi còn trên 50% máu. Khi 1 tướng Dũng Sĩ hy sinh, các tướng Dũng Sĩ khác hồi lại 10% Máu tối đa.

  • 2

    15% hoặc 25%

  • 4

    20% hoặc 30%

  • 6

    25% hoặc 35%

© LoLCHESS.GG. All Rights Reserved. TFT@LoLCHESS.GG
lolchess.gg is hosted by PlayXP Inc. lolchess.gg isn’t endorsed by Riot Games and doesn’t reflect the views or opinions of Riot Games or anyone officially involved in producing or managing League of Legends. League of Legends and Riot Games are trademarks or registered trademarks of Riot Games, Inc. League of Legends © Riot Games, Inc.