DAK.GG
SET 1 Items
Item Guide
ItemItem & Description | Description |
---|---|
![]() Kiếm B.F. +15 Sát thương Đòn đánh. | +15 Sát thương Đòn đánh. |
![]() Cung Gỗ +20% Tốc độ đánh. | +20% Tốc độ đánh. |
![]() Giáp Lưới +20 Giáp. | +20 Giáp. |
![]() Áo Choàng Bạc +20 Kháng phép. | +20 Kháng phép. |
![]() Gậy Quá Khổ +20% Sát thương Kĩ năng. | +20% Sát thương Kĩ năng. |
![]() Nước Mắt Nữ Thần +20 Năng lượng. | +20 Năng lượng. |
![]() Đai Khổng Lồ +200 Máu. | +200 Máu. |
![]() Sparring Gloves +10% Dodge change, +10% Crit chance | +10% Dodge change, +10% Crit chance |
![]() Thìa Vàng Nó phải có tác dụng gì đó… | Nó phải có tác dụng gì đó… |
![]() Deathblade ![]() ![]() On a kill or assist, gain an additional 15 Attack Damage until end of combat (Stacks infinitely). | On a kill or assist, gain an additional 15 Attack Damage until end of combat (Stacks infinitely). |
![]() Giant Slayer ![]() ![]() Attacks deal an additional 5% enemy max Health as True Damage. | Attacks deal an additional 5% enemy max Health as True Damage. |
![]() Giáp Thiên Thần ![]() ![]() Tướng sử dụng được một lần hồi sinh khi chết tại mỗi trận giao tranh, sau khi hồi sinh sẽ còn 500 Máu. | Tướng sử dụng được một lần hồi sinh khi chết tại mỗi trận giao tranh, sau khi hồi sinh sẽ còn 500 Máu. |
![]() Huyết Kiếm ![]() ![]() Đòn đánh thường hồi lại máu bằng 40% sát thương gây ra. | Đòn đánh thường hồi lại máu bằng 40% sát thương gây ra. |
![]() Kiếm Súng Hextech ![]() ![]() Hồi máu bằng 25% tổng sát thương gây ra (cả đòn đánh lẫn kĩ năng). | Hồi máu bằng 25% tổng sát thương gây ra (cả đòn đánh lẫn kĩ năng). |
![]() Ngọn Thương Shojin ![]() ![]() Sau khi sử dụng kĩ năng, tướng sử dụng nhận thêm 18% năng lượng tối đa cho mỗi đòn đánh thường. | Sau khi sử dụng kĩ năng, tướng sử dụng nhận thêm 18% năng lượng tối đa cho mỗi đòn đánh thường. |
![]() Lá Cờ Zeke ![]() ![]() Mọi đồng minh gần kề nhận thêm 15% Tốc độ đánh. | Mọi đồng minh gần kề nhận thêm 15% Tốc độ đánh. |
![]() Vô Cực Kiếm ![]() ![]() Đòn chí mạng gây 125% sát thương. | Đòn chí mạng gây 125% sát thương. |
![]() Kiếm Ma Youmuu ![]() ![]() Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Sát Thủ. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Sát Thủ. |
![]() Đại Bác Liên Thanh ![]() ![]() Tầm Đánh thường được tăng gấp đôi. | Tầm Đánh thường được tăng gấp đôi. |
![]() Ma Vũ Song Kiếm ![]() ![]() Tướng sử dụng có thể né tránh được mọi Đòn đánh Chí mạng (trừ khi kẻ địch có Đại Bác Liên Thanh). | Tướng sử dụng có thể né tránh được mọi Đòn đánh Chí mạng (trừ khi kẻ địch có Đại Bác Liên Thanh). |
![]() Lưỡi Kiếm Nguyền Rủa ![]() ![]() Đòn đánh thường có khả năng thấp gây ra hiệu ứng Co Rút (Giảm cấp của kẻ địch đi 1). | Đòn đánh thường có khả năng thấp gây ra hiệu ứng Co Rút (Giảm cấp của kẻ địch đi 1). |
![]() Cuồng Đao Guinsoo ![]() ![]() Mỗi đòn đánh thường tăng thêm 5% Tốc độ đánh. Cộng dồn vô hạn. | Mỗi đòn đánh thường tăng thêm 5% Tốc độ đánh. Cộng dồn vô hạn. |
![]() Dao Điện Statikk ![]() ![]() Every 3rd attack deals 100 splash magical damage to 3 enemies. | Every 3rd attack deals 100 splash magical damage to 3 enemies. |
![]() Rìu Đại Mãng Xà ![]() ![]() 3% Max Health to target and adjacent enemies behind them. | 3% Max Health to target and adjacent enemies behind them. |
![]() Repeating Crossbow ![]() ![]() On death, Repeating Crossbow bounces to a new unit and grants an extra +30% Attack Speed and +30% Crit chance | On death, Repeating Crossbow bounces to a new unit and grants an extra +30% Attack Speed and +30% Crit chance |
![]() Gươm của Vua Vô Danh ![]() ![]() Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Kiếm Sư. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Kiếm Sư. |
![]() Giáp Gai ![]() ![]() Phản lại 35% sát thương nhận vào từ đòn đánh thường. | Phản lại 35% sát thương nhận vào từ đòn đánh thường. |
![]() Tàn Kiếm ![]() ![]() 33% chance to disarm for 3 seconds | 33% chance to disarm for 3 seconds |
![]() Bùa Đỏ ![]() ![]() Attacks deal 20% of the enemy's maximum Health as burn damage over 10s and prevent healing | Attacks deal 20% of the enemy's maximum Health as burn damage over 10s and prevent healing |
![]() Iceborn Gauntlet ![]() ![]() On dodge, create an spreading 35% Attack Speed slow zone | On dodge, create an spreading 35% Attack Speed slow zone |
![]() Lời Thề Hiệp Sĩ ![]() ![]() Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Hiệp Sĩ. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Hiệp Sĩ. |
![]() Vuốt Rồng ![]() ![]() Nhận thêm 75% kháng sát thương phép. | Nhận thêm 75% kháng sát thương phép. |
![]() Phong Kiếm ![]() ![]() Khi bắt đầu giao tranh, hất tung một kẻ địch trong vòng 6 giây. | Khi bắt đầu giao tranh, hất tung một kẻ địch trong vòng 6 giây. |
![]() Quicksilver ![]() ![]() Prevent the next crowd control applied to you. Refreshes every 3 seconds | Prevent the next crowd control applied to you. Refreshes every 3 seconds |
![]() Cuồng Cung Runaan ![]() ![]() Đòn đánh thường tấn công thêm 1 kẻ địch cạnh bên mục tiêu chính, các đòn đánh thêm này chỉ gây 75% sát thương. | Đòn đánh thường tấn công thêm 1 kẻ địch cạnh bên mục tiêu chính, các đòn đánh thêm này chỉ gây 75% sát thương. |
![]() Dây Chuyền Iron Solari ![]() ![]() On start of combat, allies two spaces to the left and right gain a shield of 300 for 8 seconds. | On start of combat, allies two spaces to the left and right gain a shield of 300 for 8 seconds. |
![]() Tia sét IONIC ![]() ![]() Mỗi khi một kẻ địch sử dụng kĩ năng, hắn nhận 125 sát thương. | Mỗi khi một kẻ địch sử dụng kĩ năng, hắn nhận 125 sát thương. |
![]() Mũ Phù Thủ Rabaddon ![]() ![]() +50% Sức mạnh Phép thuật. | +50% Sức mạnh Phép thuật. |
![]() Vọng Âm Luden ![]() ![]() Các kĩ năng nảy ra các kẻ địch xung quanh khi trúng mục tiêu, gây 180 sát thương. | Các kĩ năng nảy ra các kẻ địch xung quanh khi trúng mục tiêu, gây 180 sát thương. |
![]() Quỷ Thư Morello ![]() ![]() Spells deal burn damage equal to 20% of the enemy's maximum health over 10s and prevent healing | Spells deal burn damage equal to 20% of the enemy's maximum health over 10s and prevent healing |
![]() Jeweled Gauntlet ![]() ![]() Your spells can Crit | Your spells can Crit |
![]() Yuumi ![]() ![]() Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Pháp Sư. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Pháp Sư. |
![]() Tim Băng ![]() ![]() Mọi kẻ địch gần kề bị giảm 35% Tốc độ đánh. | Mọi kẻ địch gần kề bị giảm 35% Tốc độ đánh. |
![]() Dao Câm Lặng ![]() ![]() 33% chance on hit to prevent the enemy champion from gaining mana for 4seconds. | 33% chance on hit to prevent the enemy champion from gaining mana for 4seconds. |
![]() Quyền Trượng Thiên Thần ![]() ![]() Hồi lại 20 năng lượng mỗi khi sử dụng một kĩ năng. | Hồi lại 20 năng lượng mỗi khi sử dụng một kĩ năng. |
![]() Dây Chuyền Chuộc Tội ![]() ![]() On crossing below 30% health, heal all nearby allies for 1200 Health | On crossing below 30% health, heal all nearby allies for 1200 Health |
![]() Hand of Justice ![]() ![]() Each planning phase, gain one: Deal 40% more damage / Gain 40 Life on Hit | Each planning phase, gain one: Deal 40% more damage / Gain 40 Life on Hit |
![]() Darkin ![]() ![]() Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc tộc Quỷ. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc tộc Quỷ. |
![]() Giáp Máu Warmog ![]() ![]() Tướng sử dụng được hồi lại 6% Máu tối đa mỗi giây. | Tướng sử dụng được hồi lại 6% Máu tối đa mỗi giây. |
![]() Trap Claw ![]() ![]() Start combat with a spell shield. Stun the champion that breaks it for 4 sec | Start combat with a spell shield. Stun the champion that breaks it for 4 sec |
![]() Búa Băng ![]() ![]() Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc tộc Băng Tộc. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc tộc Băng Tộc. |
![]() Thief's Gloves ![]() ![]() Each planning phase, fetch two temporary items, quality based upon your player level. [Consumes Three item Slots] | Each planning phase, fetch two temporary items, quality based upon your player level. [Consumes Three item Slots] |
![]() Mittens ![]() ![]() Extra +10% crit, +10% dodge. Wearer is also a Yordle | Extra +10% crit, +10% dodge. Wearer is also a Yordle |
![]() Quyền Lực Thiên Nhiên ![]() ![]() Tăng giới hạn tướng có thể đặt ra sân của bạn thêm 1. | Tăng giới hạn tướng có thể đặt ra sân của bạn thêm 1. |