DAK.GG
SET 1 Items
Item Guide
| ItemItem & Description | Description |
|---|---|
Deathblade On a kill or assist, gain an additional 15 Attack Damage until end of combat (Stacks infinitely). | On a kill or assist, gain an additional 15 Attack Damage until end of combat (Stacks infinitely). |
Giant Slayer Attacks deal an additional 5% enemy max Health as True Damage. | Attacks deal an additional 5% enemy max Health as True Damage. |
Giáp Thiên Thần Tướng sử dụng được một lần hồi sinh khi chết tại mỗi trận giao tranh, sau khi hồi sinh sẽ còn 500 Máu. | Tướng sử dụng được một lần hồi sinh khi chết tại mỗi trận giao tranh, sau khi hồi sinh sẽ còn 500 Máu. |
Huyết Kiếm Đòn đánh thường hồi lại máu bằng 40% sát thương gây ra. | Đòn đánh thường hồi lại máu bằng 40% sát thương gây ra. |
Kiếm Súng Hextech Hồi máu bằng 25% tổng sát thương gây ra (cả đòn đánh lẫn kĩ năng). | Hồi máu bằng 25% tổng sát thương gây ra (cả đòn đánh lẫn kĩ năng). |
Ngọn Thương Shojin Sau khi sử dụng kĩ năng, tướng sử dụng nhận thêm 18% năng lượng tối đa cho mỗi đòn đánh thường. | Sau khi sử dụng kĩ năng, tướng sử dụng nhận thêm 18% năng lượng tối đa cho mỗi đòn đánh thường. |
Lá Cờ Zeke Mọi đồng minh gần kề nhận thêm 15% Tốc độ đánh. | Mọi đồng minh gần kề nhận thêm 15% Tốc độ đánh. |
Vô Cực Kiếm Đòn chí mạng gây 125% sát thương. | Đòn chí mạng gây 125% sát thương. |
Kiếm Ma Youmuu Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Sát Thủ. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Sát Thủ. |
Đại Bác Liên Thanh Tầm Đánh thường được tăng gấp đôi. | Tầm Đánh thường được tăng gấp đôi. |
Ma Vũ Song Kiếm Tướng sử dụng có thể né tránh được mọi Đòn đánh Chí mạng (trừ khi kẻ địch có Đại Bác Liên Thanh). | Tướng sử dụng có thể né tránh được mọi Đòn đánh Chí mạng (trừ khi kẻ địch có Đại Bác Liên Thanh). |
Lưỡi Kiếm Nguyền Rủa Đòn đánh thường có khả năng thấp gây ra hiệu ứng Co Rút (Giảm cấp của kẻ địch đi 1). | Đòn đánh thường có khả năng thấp gây ra hiệu ứng Co Rút (Giảm cấp của kẻ địch đi 1). |
Cuồng Đao Guinsoo Mỗi đòn đánh thường tăng thêm 5% Tốc độ đánh. Cộng dồn vô hạn. | Mỗi đòn đánh thường tăng thêm 5% Tốc độ đánh. Cộng dồn vô hạn. |
Dao Điện Statikk Every 3rd attack deals 100 splash magical damage to 3 enemies. | Every 3rd attack deals 100 splash magical damage to 3 enemies. |
Rìu Đại Mãng Xà 3% Max Health to target and adjacent enemies behind them. | 3% Max Health to target and adjacent enemies behind them. |
Repeating Crossbow On death, Repeating Crossbow bounces to a new unit and grants an extra +30% Attack Speed and +30% Crit chance | On death, Repeating Crossbow bounces to a new unit and grants an extra +30% Attack Speed and +30% Crit chance |
Gươm của Vua Vô Danh Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Kiếm Sư. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Kiếm Sư. |
Giáp Gai Phản lại 35% sát thương nhận vào từ đòn đánh thường. | Phản lại 35% sát thương nhận vào từ đòn đánh thường. |
Tàn Kiếm 33% chance to disarm for 3 seconds | 33% chance to disarm for 3 seconds |
Bùa Đỏ Attacks deal 20% of the enemy's maximum Health as burn damage over 10s and prevent healing | Attacks deal 20% of the enemy's maximum Health as burn damage over 10s and prevent healing |
Iceborn Gauntlet On dodge, create an spreading 35% Attack Speed slow zone | On dodge, create an spreading 35% Attack Speed slow zone |
Lời Thề Hiệp Sĩ Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Hiệp Sĩ. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Hiệp Sĩ. |
Vuốt Rồng Nhận thêm 75% kháng sát thương phép. | Nhận thêm 75% kháng sát thương phép. |
Phong Kiếm Khi bắt đầu giao tranh, hất tung một kẻ địch trong vòng 6 giây. | Khi bắt đầu giao tranh, hất tung một kẻ địch trong vòng 6 giây. |
Quicksilver Prevent the next crowd control applied to you. Refreshes every 3 seconds | Prevent the next crowd control applied to you. Refreshes every 3 seconds |
Cuồng Cung Runaan Đòn đánh thường tấn công thêm 1 kẻ địch cạnh bên mục tiêu chính, các đòn đánh thêm này chỉ gây 75% sát thương. | Đòn đánh thường tấn công thêm 1 kẻ địch cạnh bên mục tiêu chính, các đòn đánh thêm này chỉ gây 75% sát thương. |
Dây Chuyền Iron Solari On start of combat, allies two spaces to the left and right gain a shield of 300 for 8 seconds. | On start of combat, allies two spaces to the left and right gain a shield of 300 for 8 seconds. |
Tia sét IONIC Mỗi khi một kẻ địch sử dụng kĩ năng, hắn nhận 125 sát thương. | Mỗi khi một kẻ địch sử dụng kĩ năng, hắn nhận 125 sát thương. |
Mũ Phù Thủ Rabaddon +50% Sức mạnh Phép thuật. | +50% Sức mạnh Phép thuật. |
Vọng Âm Luden Các kĩ năng nảy ra các kẻ địch xung quanh khi trúng mục tiêu, gây 180 sát thương. | Các kĩ năng nảy ra các kẻ địch xung quanh khi trúng mục tiêu, gây 180 sát thương. |
Quỷ Thư Morello Spells deal burn damage equal to 20% of the enemy's maximum health over 10s and prevent healing | Spells deal burn damage equal to 20% of the enemy's maximum health over 10s and prevent healing |
Jeweled Gauntlet Your spells can Crit | Your spells can Crit |
Yuumi Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Pháp Sư. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Pháp Sư. |
Tim Băng Mọi kẻ địch gần kề bị giảm 35% Tốc độ đánh. | Mọi kẻ địch gần kề bị giảm 35% Tốc độ đánh. |
Dao Câm Lặng 33% chance on hit to prevent the enemy champion from gaining mana for 4seconds. | 33% chance on hit to prevent the enemy champion from gaining mana for 4seconds. |
Quyền Trượng Thiên Thần Hồi lại 20 năng lượng mỗi khi sử dụng một kĩ năng. | Hồi lại 20 năng lượng mỗi khi sử dụng một kĩ năng. |
Dây Chuyền Chuộc Tội On crossing below 30% health, heal all nearby allies for 1200 Health | On crossing below 30% health, heal all nearby allies for 1200 Health |
Hand of Justice Each planning phase, gain one: Deal 40% more damage / Gain 40 Life on Hit | Each planning phase, gain one: Deal 40% more damage / Gain 40 Life on Hit |
Darkin Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc tộc Quỷ. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc tộc Quỷ. |
Giáp Máu Warmog Tướng sử dụng được hồi lại 6% Máu tối đa mỗi giây. | Tướng sử dụng được hồi lại 6% Máu tối đa mỗi giây. |
Trap Claw Start combat with a spell shield. Stun the champion that breaks it for 4 sec | Start combat with a spell shield. Stun the champion that breaks it for 4 sec |
Búa Băng Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc tộc Băng Tộc. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc tộc Băng Tộc. |
Thief's Gloves Each planning phase, fetch two temporary items, quality based upon your player level. [Consumes Three item Slots] | Each planning phase, fetch two temporary items, quality based upon your player level. [Consumes Three item Slots] |
Mittens Extra +10% crit, +10% dodge. Wearer is also a Yordle | Extra +10% crit, +10% dodge. Wearer is also a Yordle |
Quyền Lực Thiên Nhiên Tăng giới hạn tướng có thể đặt ra sân của bạn thêm 1. | Tăng giới hạn tướng có thể đặt ra sân của bạn thêm 1. |