DAK.GG
SET 15 Items
Item Guide
ItemItem & Description | Description |
---|---|
![]() Kiếm B.F. | |
![]() Cung Gỗ | |
![]() Giáp Lưới | |
![]() Áo Choàng Bạc | |
![]() Gậy Quá Khổ | |
![]() Nước Mắt Nữ Thần | |
![]() Đai Khổng Lồ | |
![]() Găng Đấu Tập +20 Tỉ Lệ Chí Mạng | +20 Tỉ Lệ Chí Mạng |
![]() Siêu Xẻng Nó phải có tác dụng gì đó... | Nó phải có tác dụng gì đó... |
![]() Chảo Vàng ...còn lý do nào khác để nó ở đây nữa? | ...còn lý do nào khác để nó ở đây nữa? |
![]() Kiếm Tử Thần ![]() ![]() Đem tới sự yên bình vĩnh hằng cho người mang - và cả những kẻ phải đối đầu với nó. | Đem tới sự yên bình vĩnh hằng cho người mang - và cả những kẻ phải đối đầu với nó. |
![]() Diệt Khổng Lồ ![]() ![]() Nhận thêm 15% Khuếch Đại Sát Thương trước Tướng Đỡ Đòn. | Nhận thêm 15% Khuếch Đại Sát Thương trước Tướng Đỡ Đòn. |
![]() Áo Choàng Bóng Tối ![]() ![]() Khi còn 60% Máu, trở nên không thể bị nhắm tới trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. | Khi còn 60% Máu, trở nên không thể bị nhắm tới trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. |
![]() Huyết Kiếm ![]() ![]() Một lần mỗi giao tranh khi còn 40% Máu, nhận Lá Chắn bằng 25% Máu tối đa, duy trì trong 5 giây. | Một lần mỗi giao tranh khi còn 40% Máu, nhận Lá Chắn bằng 25% Máu tối đa, duy trì trong 5 giây. |
![]() Kiếm Súng Hextech ![]() ![]() Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 20% lượng sát thương gây ra. | Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 20% lượng sát thương gây ra. |
![]() Ngọn Giáo Shojin ![]() ![]() Các đòn đánh giúp hồi lại 5 Năng Lượng. | Các đòn đánh giúp hồi lại 5 Năng Lượng. |
![]() Móng Vuốt Sterak ![]() ![]() Khi còn 60% Máu, nhận một Lá Chắn bằng 50% Máu tối đa của chủ sở hữu, giảm dần trong vòng 5 giây. | Khi còn 60% Máu, nhận một Lá Chắn bằng 50% Máu tối đa của chủ sở hữu, giảm dần trong vòng 5 giây. |
![]() Vô Cực Kiếm ![]() ![]() Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. |
![]() Bùa Đỏ ![]() ![]() Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được |
![]() Trượng Hư Vô ![]() ![]() Đòn đánh và Sát Thương Kỹ Năng sẽ gây 30% Cào Xé lên mục tiêu trong 5 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn. Cào Xé: Giảm Kháng Phép | Đòn đánh và Sát Thương Kỹ Năng sẽ gây 30% Cào Xé lên mục tiêu trong 5 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn. Cào Xé: Giảm Kháng Phép |
![]() Cung Xanh ![]() ![]() Gây sát thương vật lý sẽ khiến kẻ địch phải chịu 30% Phân Tách trong 3 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn. Phân Tách: Giảm Giáp | Gây sát thương vật lý sẽ khiến kẻ địch phải chịu 30% Phân Tách trong 3 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn. Phân Tách: Giảm Giáp |
![]() Quyền Năng Khổng Lồ ![]() ![]() Nhận 2% Sức Mạnh Công Kích và 2 Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Ở cộng dồn tối đa, nhận 15 Giáp và 15 Kháng Phép, đồng thời được miễn nhiễm khống chế. | Nhận 2% Sức Mạnh Công Kích và 2 Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Ở cộng dồn tối đa, nhận 15 Giáp và 15 Kháng Phép, đồng thời được miễn nhiễm khống chế. |
![]() Áo Choàng Gai ![]() ![]() Nhận 7% máu tối đa. Giảm 8% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 100 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây | Nhận 7% máu tối đa. Giảm 8% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 100 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây |
![]() Thú Tượng Thạch Giáp ![]() ![]() Tăng 10 Giáp và 10 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu. | Tăng 10 Giáp và 10 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu. |
![]() Vương Miện Hoàng Gia ![]() ![]() Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận Lá Chắn bằng 25% Máu tối đa trong 8 giây. Khi Lá Chắn hết hiệu lực, nhận thêm 25 Sức Mạnh Phép Thuật. | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận Lá Chắn bằng 25% Máu tối đa trong 8 giây. Khi Lá Chắn hết hiệu lực, nhận thêm 25 Sức Mạnh Phép Thuật. |
![]() Lời Thề Hộ Vệ ![]() ![]() Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 20 Năng Lượng. Khi còn 40% Máu, nhận 15 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 20% Máu tối đa. | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 20 Năng Lượng. Khi còn 40% Máu, nhận 15 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 20% Máu tối đa. |
![]() Áo Choàng Lửa ![]() ![]() Nhận 8% Máu tối đa. Mỗi 2 giây, gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 10 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | Nhận 8% Máu tối đa. Mỗi 2 giây, gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 10 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được |
![]() Trái Tim Kiên Định ![]() ![]() Nhận 10% Chống Chịu. Khi còn hơn 50% Máu, thay vào đó nhận 18% Chống Chịu. | Nhận 10% Chống Chịu. Khi còn hơn 50% Máu, thay vào đó nhận 18% Chống Chịu. |
![]() Thịnh Nộ Thủy Quái ![]() ![]() Đòn đánh cho 3% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn, tối đa 20 đòn đánh. Sau 20 đòn đánh, nhận 40% Tốc Độ Đánh. | Đòn đánh cho 3% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn, tối đa 20 đòn đánh. Sau 20 đòn đánh, nhận 40% Tốc Độ Đánh. |
![]() Vuốt Rồng ![]() ![]() Nhận 9% máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 2.5% Máu tối đa. | Nhận 9% máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 2.5% Máu tối đa. |
![]() Mũ Thích Nghi ![]() ![]() Nhận thêm 15% Năng Lượng từ mọi nguồn. Chủ sở hữu nhận thêm hiệu ứng tùy theo Vai Trò của họ: Đỡ Đòn và Đấu Sĩ: Nhận 35 Giáp và Kháng Phép. Các Vai Trò Khác: Nhận 15 Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. | Nhận thêm 15% Năng Lượng từ mọi nguồn. Chủ sở hữu nhận thêm hiệu ứng tùy theo Vai Trò của họ: Đỡ Đòn và Đấu Sĩ: Nhận 35 Giáp và Kháng Phép. Các Vai Trò Khác: Nhận 15 Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. |
![]() Áo Choàng Thủy Ngân ![]() ![]() Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm khống chế trong 18 giây. Nhận 3% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. | Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm khống chế trong 18 giây. Nhận 3% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. |
![]() Cuồng Đao Guinsoo ![]() ![]() Nhận 6% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. | Nhận 6% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. |
![]() Nỏ Sét ![]() ![]() 30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 2 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép tương đương 160% Năng Lượng đã tiêu hao. Cào Xé: Giảm Kháng Phép | 30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 2 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép tương đương 160% Năng Lượng đã tiêu hao. Cào Xé: Giảm Kháng Phép |
![]() Mũ Phù Thủy Rabadon ![]() ![]() Chiếc mũ này có thể giúp bạn xoay chuyển cả thế giới. | Chiếc mũ này có thể giúp bạn xoay chuyển cả thế giới. |
![]() Quyền Trượng Thiên Thần ![]() ![]() Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 20 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 5 giây trong giao tranh. | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 20 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 5 giây trong giao tranh. |
![]() Găng Bảo Thạch ![]() ![]() Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. |
![]() Bùa Xanh ![]() ![]() Nhận thêm 10% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn. | Nhận thêm 10% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn. |
![]() Nanh Nashor ![]() ![]() Các đòn đánh giúp hồi lại 2 Năng Lượng, tăng lên 4 nếu là đòn chí mạng. | Các đòn đánh giúp hồi lại 2 Năng Lượng, tăng lên 4 nếu là đòn chí mạng. |
![]() Giáp Vai Nguyệt Thần ![]() ![]() 30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 2 ô. Tăng 25 Giáp và Kháng Phép trong 15 giây đầu giao tranh. Phân Tách: Giảm Giáp | 30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 2 ô. Tăng 25 Giáp và Kháng Phép trong 15 giây đầu giao tranh. Phân Tách: Giảm Giáp |
![]() Quỷ Thư Morello ![]() ![]() Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 10 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 10 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được |
![]() Giáp Tâm Linh ![]() ![]() Hồi lại 2.5% Máu đã mất mỗi giây. | Hồi lại 2.5% Máu đã mất mỗi giây. |
![]() Giáp Máu Warmog ![]() ![]() Nhận 12% máu tối đa. | Nhận 12% máu tối đa. |
![]() Chùy Đoản Côn ![]() ![]() Đòn Chí Mạng sẽ cho 5% Khuếch Đại Sát Thương trong 5 giây, cộng dồn tối đa 4 lần. | Đòn Chí Mạng sẽ cho 5% Khuếch Đại Sát Thương trong 5 giây, cộng dồn tối đa 4 lần. |
![]() Bàn Tay Công Lý ![]() ![]() Nhận 2 hiệu ứng: - 15% Sức Mạnh Công Kích và 15 Sức Mạnh Phép Thuật. - 12% Hút Máu Toàn Phần. Khi còn trên 50% Máu, gấp đôi lượng Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Khi còn dưới 50% Máu, nhận gấp đôi lượng Hút Máu Toàn Phần. | Nhận 2 hiệu ứng: - 15% Sức Mạnh Công Kích và 15 Sức Mạnh Phép Thuật. - 12% Hút Máu Toàn Phần. Khi còn trên 50% Máu, gấp đôi lượng Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Khi còn dưới 50% Máu, nhận gấp đôi lượng Hút Máu Toàn Phần. |
![]() Găng Đạo Tặc ![]() ![]() Mỗi vòng: Mang 2 trang bị ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] | Mỗi vòng: Mang 2 trang bị ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] |
![]() Vương Miện Chiến Thuật ![]() ![]() Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chiến thắng giao tranh. "...trái tim của một anh hùng..." | Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chiến thắng giao tranh. "...trái tim của một anh hùng..." |
![]() Áo Choàng Chiến Thuật ![]() ![]() Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng sau khi giao tranh 10 giây. "...và một chút may mắn." | Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng sau khi giao tranh 10 giây. "...và một chút may mắn." |
![]() Lá Chắn Chiến Thuật ![]() ![]() Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chủ sở hữu tử trận. "Chứa đầy tri thức của một Hiền Triết..." | Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chủ sở hữu tử trận. "Chứa đầy tri thức của một Hiền Triết..." |
![]() Bão Tố Luden Gây sát thương phép bằng 100% sát thương hạ gục vượt trội + 100 lên 3 kẻ địch gần mục tiêu nhất. | Gây sát thương phép bằng 100% sát thương hạ gục vượt trội + 100 lên 3 kẻ địch gần mục tiêu nhất. |
![]() Bùa Thăng Hoa Sau 22 giây, tăng 100% Máu tối đa và 120% Khuếch Đại Sát Thương cho đến hết giao tranh. | Sau 22 giây, tăng 100% Máu tối đa và 120% Khuếch Đại Sát Thương cho đến hết giao tranh. |
![]() Bùa Đầu Lâu Bắt đầu giao tranh: Phóng lửa vào mục tiêu hiện tại, gây sát thương phép tương đương 40% Máu tối đa của kẻ đó. Lặp lại hiệu ứng này mỗi 13 giây. | Bắt đầu giao tranh: Phóng lửa vào mục tiêu hiện tại, gây sát thương phép tương đương 40% Máu tối đa của kẻ đó. Lặp lại hiệu ứng này mỗi 13 giây. |
![]() Bất Khuất Tốc Độ Di Chuyển của chủ sở hữu bị giảm đi đáng kể. Nhận 10% Máu tối đa, miễn nhiễm làm choáng và kéo mục tiêu hiện tại vào tầm cận chiến. | Tốc Độ Di Chuyển của chủ sở hữu bị giảm đi đáng kể. Nhận 10% Máu tối đa, miễn nhiễm làm choáng và kéo mục tiêu hiện tại vào tầm cận chiến. |
![]() Chùy Bạch Ngân Trao miễn nhiễm Làm Choáng và đòn đánh của chủ sở hữu sẽ Làm Choáng kẻ địch trong 0.8 giây. Tốc Độ Đánh của chủ sở hữu được đặt cố định là 0.5. | Trao miễn nhiễm Làm Choáng và đòn đánh của chủ sở hữu sẽ Làm Choáng kẻ địch trong 0.8 giây. Tốc Độ Đánh của chủ sở hữu được đặt cố định là 0.5. |
![]() Dao Điện Statikk Mỗi đòn đánh thứ 3 gây thêm sát thương phép bằng 40 + 40% Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm của chủ sở hữu lên 4 kẻ địch. | Mỗi đòn đánh thứ 3 gây thêm sát thương phép bằng 40 + 40% Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm của chủ sở hữu lên 4 kẻ địch. |
![]() Dây Chuyền Tự Lực Chủ sở hữu tăng 1% tổng Năng Lượng mỗi khi bị trúng một đòn đánh. Mỗi lần thi triển kỹ năng hồi 20% Máu tối đa của chủ sở hữu trong 3 giây. | Chủ sở hữu tăng 1% tổng Năng Lượng mỗi khi bị trúng một đòn đánh. Mỗi lần thi triển kỹ năng hồi 20% Máu tối đa của chủ sở hữu trong 3 giây. |
![]() Giáp Tay Seeker Tham gia hạ gục sẽ tăng 15 Sức Mạnh Phép Thuật, Giáp và Kháng Phép cho chủ sở hữu, tăng lên thành 20 nếu ra đòn hạ gục. | Tham gia hạ gục sẽ tăng 15 Sức Mạnh Phép Thuật, Giáp và Kháng Phép cho chủ sở hữu, tăng lên thành 20 nếu ra đòn hạ gục. |
![]() Giáp Đại Hãn Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 10 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, cho Số vàng đã tạo ra trong trận này: 0 [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 10 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, cho Số vàng đã tạo ra trong trận này: 0 [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
![]() Găng Đấu Sĩ Thu nhỏ chủ sở hữu, cho tốc độ di chuyển và miễn nhiễm Tê Tái. Tê Tái: giảm Tốc Độ Đánh | Thu nhỏ chủ sở hữu, cho tốc độ di chuyển và miễn nhiễm Tê Tái. Tê Tái: giảm Tốc Độ Đánh |
![]() Gươm Biến Ảnh Bắt đầu giao tranh: Dịch chuyển chủ sở hữu đến ô đối xứng trên bàn đấu của đối thủ. Sau 8 giây, chủ sở hữu sẽ trở lại vị trí ban đầu. | Bắt đầu giao tranh: Dịch chuyển chủ sở hữu đến ô đối xứng trên bàn đấu của đối thủ. Sau 8 giây, chủ sở hữu sẽ trở lại vị trí ban đầu. |
![]() Gương Lừa Gạt Triệu hồi 1 bản sao với 70% Máu Cơ Bản và +10% Năng Lượng tối đa. Bạn không thể lắp trang bị cho tướng nhân bản. Tướng nhân bản sẽ hưởng lợi từ các tộc hệ được kích hoạt [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | Triệu hồi 1 bản sao với 70% Máu Cơ Bản và +10% Năng Lượng tối đa. Bạn không thể lắp trang bị cho tướng nhân bản. Tướng nhân bản sẽ hưởng lợi từ các tộc hệ được kích hoạt [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
![]() Huy Hiệu Lightshield Mỗi 3 giây, tạo Lá Chắn cho đồng minh có phần trăm Máu thấp nhất, giá trị lá chắn bằng 70% tổng Giáp và Kháng Phép của chủ sở hữu trong 5 giây. Khi bị hạ gục, trao lá chắn này cho tất cả đồng minh. | Mỗi 3 giây, tạo Lá Chắn cho đồng minh có phần trăm Máu thấp nhất, giá trị lá chắn bằng 70% tổng Giáp và Kháng Phép của chủ sở hữu trong 5 giây. Khi bị hạ gục, trao lá chắn này cho tất cả đồng minh. |
![]() Kiếm Tai Ương Đòn đánh đầu tiên của chủ sở hữu sau mỗi lần thi triển Kỹ Năng sẽ gây thêm 0 sát thương phép. Sát thương tăng lên theo Giai Đoạn | Đòn đánh đầu tiên của chủ sở hữu sau mỗi lần thi triển Kỹ Năng sẽ gây thêm 0 sát thương phép. Sát thương tăng lên theo Giai Đoạn |
![]() Kiếm của Tay Bạc Cho Mỗi đòn đánh có 5% tỉ lệ rơi ra [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Số vàng đã tạo ra trong trận này: 0 | Cho Mỗi đòn đánh có 5% tỉ lệ rơi ra [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Số vàng đã tạo ra trong trận này: 0 |
![]() Kính Nhắm Ma Pháp Làm choáng kẻ địch sẽ triệu hồi sấm sét tấn công chúng, gây sát thương phép bằng 30% Máu tối đa của chúng. | Làm choáng kẻ địch sẽ triệu hồi sấm sét tấn công chúng, gây sát thương phép bằng 30% Máu tối đa của chúng. |
![]() Kính Nhắm Thiện Xạ Tăng | Tăng |
![]() Lõi Bình Minh Giảm Năng Lượng tối đa của chủ sở hữu đi 10. Những lần thi triển kỹ năng tiếp theo sẽ giảm Năng Lượng tối đa đi 10%, xuống mức tối thiểu là 15. | Giảm Năng Lượng tối đa của chủ sở hữu đi 10. Những lần thi triển kỹ năng tiếp theo sẽ giảm Năng Lượng tối đa đi 10%, xuống mức tối thiểu là 15. |
![]() Lưỡng Cực Zhonya Một lần mỗi giao tranh: Khi còn dưới 40% Máu, trở nên bất tử và không thể chỉ định trong 3 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | Một lần mỗi giao tranh: Khi còn dưới 40% Máu, trở nên bất tử và không thể chỉ định trong 3 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
![]() Móng Vuốt Ám Muội Sau khi hạ gục mục tiêu, loại bỏ hiệu ứng bất lợi và lướt tới mục tiêu xa nhất trong vòng 4 ô. 2 đòn đánh chí mạng tiếp theo gây thêm 60% Sát Thương Chí Mạng. | Sau khi hạ gục mục tiêu, loại bỏ hiệu ứng bất lợi và lướt tới mục tiêu xa nhất trong vòng 4 ô. 2 đòn đánh chí mạng tiếp theo gây thêm 60% Sát Thương Chí Mạng. |
![]() Pháo Xương Cá Tăng gấp đôi tầm đánh của chủ sở hữu và khiến mỗi đòn đánh nhắm vào một kẻ địch ngẫu nhiên. | Tăng gấp đôi tầm đánh của chủ sở hữu và khiến mỗi đòn đánh nhắm vào một kẻ địch ngẫu nhiên. |
![]() Rìu Đại Mãng Xà Đòn đánh gây 3% Máu tối đa của chủ sở hữu + 8% Sức Mạnh Công Kích của họ thành sát thương vật lý cộng thêm lên mục tiêu và những kẻ địch liền kề. | Đòn đánh gây 3% Máu tối đa của chủ sở hữu + 8% Sức Mạnh Công Kích của họ thành sát thương vật lý cộng thêm lên mục tiêu và những kẻ địch liền kề. |
![]() Tam Luyện Kiếm Tăng MỌI CHỈ SỐ! | Tăng MỌI CHỈ SỐ! |
![]() Thánh Kiếm Manazane Sau khi tung kỹ năng lần đầu tiên trong giao tranh, hồi lại 100 Năng Lượng trong vòng 5 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | Sau khi tung kỹ năng lần đầu tiên trong giao tranh, hồi lại 100 Năng Lượng trong vòng 5 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
![]() Thần Búa Tiến Công Bắt Đầu Giao Tranh: Nếu không có đồng minh liền kề, được tăng 600 Máu, 20% Sức Mạnh Công Kích và 20 Sức Mạnh Phép Thuật. | Bắt Đầu Giao Tranh: Nếu không có đồng minh liền kề, được tăng 600 Máu, 20% Sức Mạnh Công Kích và 20 Sức Mạnh Phép Thuật. |
![]() Vũ Khúc Tử Thần 50% lượng sát thương chủ sở hữu nhận vào sẽ được gây ra theo dạng sát thương theo thời gian trong 4 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | 50% lượng sát thương chủ sở hữu nhận vào sẽ được gây ra theo dạng sát thương theo thời gian trong 4 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
![]() Áo Choàng Diệt Vong Mỗi khi Lá Chắn của chủ sở hữu bị phá, gây sát thương phép bằng 150% giá trị ban đầu của Lá Chắn đó lên kẻ địch gần nhất. | Mỗi khi Lá Chắn của chủ sở hữu bị phá, gây sát thương phép bằng 150% giá trị ban đầu của Lá Chắn đó lên kẻ địch gần nhất. |
![]() Áo Choàng Mờ Ám Một lần mỗi giao tranh, khi còn 60% Máu, chủ sở hữu phân thân thành 3 bản sao với 33% Máu tối đa. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | Một lần mỗi giao tranh, khi còn 60% Máu, chủ sở hữu phân thân thành 3 bản sao với 33% Máu tối đa. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
![]() Đao Chớp Đòn đánh cho 6% Tốc Độ Đánh cộng dồn. Mỗi 5 đòn đánh cũng sẽ cho 3 Sức Mạnh Công Kích và 4 Sức Mạnh Phép Thuật. | Đòn đánh cho 6% Tốc Độ Đánh cộng dồn. Mỗi 5 đòn đánh cũng sẽ cho 3 Sức Mạnh Công Kích và 4 Sức Mạnh Phép Thuật. |
![]() Đao Tím Đòn đánh gây thêm 0 sát thương phép. Hồi máu cho chủ sở hữu bằng 35% tổng lượng sát thương phép đã gây ra. Sát thương tăng dựa theo Giai Đoạn. | Đòn đánh gây thêm 0 sát thương phép. Hồi máu cho chủ sở hữu bằng 35% tổng lượng sát thương phép đã gây ra. Sát thương tăng dựa theo Giai Đoạn. |
![]() Đá Hắc Hóa Gây sát thương phép sẽ giảm Kháng Phép của mục tiêu đi 4. Nếu Kháng Phép của mục tiêu là 0, thay vào đó, tăng 5 Năng Lượng cho chủ sở hữu. | Gây sát thương phép sẽ giảm Kháng Phép của mục tiêu đi 4. Nếu Kháng Phép của mục tiêu là 0, thay vào đó, tăng 5 Năng Lượng cho chủ sở hữu. |
![]() Đại Bác Hải Tặc Các đòn đánh và kỹ năng sẽ hành quyết những kẻ địch còn dưới 12% Máu tối đa. Khi hành quyết có 33% xác suất rơi ra [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | Các đòn đánh và kỹ năng sẽ hành quyết những kẻ địch còn dưới 12% Máu tối đa. Khi hành quyết có 33% xác suất rơi ra [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
![]() Đại Bác Liên Thanh Tăng +1 Tầm Đánh, tăng thêm 1 mỗi khi chủ sở hữu hạ gục 1 kẻ địch. | Tăng +1 Tầm Đánh, tăng thêm 1 mỗi khi chủ sở hữu hạ gục 1 kẻ địch. |
![]() Bàn Tay Công Lý Ánh Sáng Nhận 2 hiệu ứng: - 35% Sức Mạnh Công Kích và 35 Sức Mạnh Phép Thuật. - 20% Hút Máu Toàn Phần. Khi còn trên 50% Máu, gấp đôi lượng Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Khi còn dưới 50% Máu, nhận gấp đôi lượng Hút Máu Toàn Phần. | Nhận 2 hiệu ứng: - 35% Sức Mạnh Công Kích và 35 Sức Mạnh Phép Thuật. - 20% Hút Máu Toàn Phần. Khi còn trên 50% Máu, gấp đôi lượng Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Khi còn dưới 50% Máu, nhận gấp đôi lượng Hút Máu Toàn Phần. |
![]() Bùa Xanh Ánh Sáng Nhận thêm 20% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn. | Nhận thêm 20% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn. |
![]() Bùa Đỏ Ánh Sáng Đòn đánh và Kỹ Năng gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | Đòn đánh và Kỹ Năng gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được |
![]() Chùy Đoản Côn Ánh Sáng Đòn Chí Mạng sẽ cho 8% Khuếch Đại Sát Thương trong 8 giây, cộng dồn tối đa 4 lần. | Đòn Chí Mạng sẽ cho 8% Khuếch Đại Sát Thương trong 8 giây, cộng dồn tối đa 4 lần. |
![]() Cung Xanh Ánh Sáng Sát thương vật lý gây 30% Phân Tách lên mục tiêu cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn. Phân Tách: Giảm Giáp | Sát thương vật lý gây 30% Phân Tách lên mục tiêu cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn. Phân Tách: Giảm Giáp |
![]() Cuồng Đao Guinsoo Ánh Sáng Nhận 12% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. | Nhận 12% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. |
![]() Diệt Khổng Lồ Ánh Sáng Nhận thêm 25% Khuếch Đại Sát Thương trước Tướng Đỡ Đòn. | Nhận thêm 25% Khuếch Đại Sát Thương trước Tướng Đỡ Đòn. |
![]() Giáp Máu Warmog Ánh Sáng Nhận 20% máu tối đa. Hồi lại 1.5% Máu tối đa mỗi giây. | Nhận 20% máu tối đa. Hồi lại 1.5% Máu tối đa mỗi giây. |
![]() Giáp Tâm Linh Ánh Sáng Hồi lại 5% Máu đã mất mỗi giây. | Hồi lại 5% Máu đã mất mỗi giây. |
![]() Giáp Vai Nguyệt Thần Ánh Sáng 30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 3 ô. Nhận 70 Giáp và Kháng Phép trong 20 giây đầu tiên của giao tranh. Phân Tách: Giảm Giáp | 30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 3 ô. Nhận 70 Giáp và Kháng Phép trong 20 giây đầu tiên của giao tranh. Phân Tách: Giảm Giáp |
![]() Găng Bảo Thạch Ánh Sáng Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. |
![]() Găng Đạo Tặc Ánh Sáng Mỗi vòng: Mang 2 trang bị Ánh Sáng ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] | Mỗi vòng: Mang 2 trang bị Ánh Sáng ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] |
![]() Huyết Kiếm Ánh Sáng Một lần mỗi giao tranh: Khi còn 40% Máu, nhận Lá Chắn bằng 40% Máu tối đa, duy trì trong 5 giây. | Một lần mỗi giao tranh: Khi còn 40% Máu, nhận Lá Chắn bằng 40% Máu tối đa, duy trì trong 5 giây. |
![]() Kiếm Súng Hextech Ánh Sáng Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 40% lượng sát thương gây ra. | Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 40% lượng sát thương gây ra. |
![]() Kiếm Tử Thần Ánh Sáng Nó rực sáng khi đối mặt với kẻ thù. Hay đồng đội. Hay bất kỳ thứ gì, miễn là còn sống. | Nó rực sáng khi đối mặt với kẻ thù. Hay đồng đội. Hay bất kỳ thứ gì, miễn là còn sống. |
![]() Lời Thề Hộ Vệ Ánh Sáng Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 20 Năng Lượng. Khi còn 40% Máu, nhận 20 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 45% Máu tối đa. | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 20 Năng Lượng. Khi còn 40% Máu, nhận 20 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 45% Máu tối đa. |
![]() Móng Vuốt Sterak Ánh Sáng Khi còn 60% Máu, nhận một Lá Chắn bằng 100% Máu tối đa của chủ sở hữu, giảm dần trong vòng 6 giây. | Khi còn 60% Máu, nhận một Lá Chắn bằng 100% Máu tối đa của chủ sở hữu, giảm dần trong vòng 6 giây. |
![]() Mũ Phù Thủy Rabadon Ánh Sáng Nó đã từng chứng kiến và tạo ra vô số phép màu... và cả thảm họa nữa. | Nó đã từng chứng kiến và tạo ra vô số phép màu... và cả thảm họa nữa. |
![]() Mũ Thích Nghi Ánh Sáng Nhận thêm 30% Năng Lượng từ mọi nguồn. Chủ sở hữu nhận thêm hiệu ứng tùy theo Vai Trò của họ: Đỡ Đòn/Đấu Sĩ: Nhận 75 Giáp và Kháng Phép. Xạ Thủ/Thuật Sư: Nhận 45 Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. | Nhận thêm 30% Năng Lượng từ mọi nguồn. Chủ sở hữu nhận thêm hiệu ứng tùy theo Vai Trò của họ: Đỡ Đòn/Đấu Sĩ: Nhận 75 Giáp và Kháng Phép. Xạ Thủ/Thuật Sư: Nhận 45 Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. |
![]() Nanh Nashor Ánh Sáng Các đòn đánh giúp hồi lại 4 Năng Lượng, tăng lên 8 nếu là đòn chí mạng. | Các đòn đánh giúp hồi lại 4 Năng Lượng, tăng lên 8 nếu là đòn chí mạng. |
![]() Ngọn Giáo Shojin Ánh Sáng Các đòn đánh giúp hồi lại 10 Năng Lượng. | Các đòn đánh giúp hồi lại 10 Năng Lượng. |
![]() Nỏ Sét Ánh Sáng 30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 3 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép bằng 200% Năng Lượng đã tiêu hao. Ngoài ra, hồi lại 1.5% Máu tối đa mỗi giây. [Trang bị sát thương trực tiếp] Cào Xé: giảm Kháng Phép. | 30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 3 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép bằng 200% Năng Lượng đã tiêu hao. Ngoài ra, hồi lại 1.5% Máu tối đa mỗi giây. [Trang bị sát thương trực tiếp] Cào Xé: giảm Kháng Phép. |
![]() Quyền Năng Khổng Lồ Ánh Sáng Nhận 3% Sức Mạnh Công Kích và 3 Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Ở cộng dồn tối đa, nhận 40 Giáp và 40 Kháng Phép, đồng thời được miễn nhiễm khống chế. | Nhận 3% Sức Mạnh Công Kích và 3 Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Ở cộng dồn tối đa, nhận 40 Giáp và 40 Kháng Phép, đồng thời được miễn nhiễm khống chế. |
![]() Quyền Trượng Thiên Thần Ánh Sáng Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 35 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 4 giây trong giao tranh. | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 35 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 4 giây trong giao tranh. |
![]() Quỷ Thư Morello Ánh Sáng Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 8 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 8 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được |
![]() Thú Tượng Thạch Giáp Ánh Sáng Hồi lại 1.5% Máu tối đa mỗi giây. Tăng 15 Giáp và 15 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu. | Hồi lại 1.5% Máu tối đa mỗi giây. Tăng 15 Giáp và 15 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu. |
![]() Thịnh Nộ Thủy Quái Ánh Sáng Đòn đánh cho 6% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn, tối đa 20 đòn đánh. Sau 20 đòn đánh, nhận 80% Tốc Độ Đánh. | Đòn đánh cho 6% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn, tối đa 20 đòn đánh. Sau 20 đòn đánh, nhận 80% Tốc Độ Đánh. |
![]() Trái Tim Kiên Định Ánh Sáng Nhận 16% chống chịu. Khi còn hơn 40% Máu, thay vào đó nhận 30% Chống Chịu. | Nhận 16% chống chịu. Khi còn hơn 40% Máu, thay vào đó nhận 30% Chống Chịu. |
![]() Trượng Hư Vô Ánh Sáng Đòn đánh và Sát Thương Kỹ Năng sẽ gây 30% Cào Xé lên mục tiêu cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn. Cào Xé: Giảm Kháng Phép | Đòn đánh và Sát Thương Kỹ Năng sẽ gây 30% Cào Xé lên mục tiêu cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn. Cào Xé: Giảm Kháng Phép |
![]() Vuốt Rồng Ánh Sáng Nhận 15% Máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 10% Máu tối đa. | Nhận 15% Máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 10% Máu tối đa. |
![]() Vô Cực Kiếm Ánh Sáng Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. |
![]() Vương Miện Hoàng Gia Ánh Sáng Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận Lá Chắn bằng 50% Máu tối đa trong 8 giây. Khi Lá Chắn hết hiệu lực, nhận thêm 50 Sức Mạnh Phép Thuật. | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận Lá Chắn bằng 50% Máu tối đa trong 8 giây. Khi Lá Chắn hết hiệu lực, nhận thêm 50 Sức Mạnh Phép Thuật. |
![]() Áo Choàng Bóng Tối Ánh Sáng Khi còn 60% Máu, trở nên không thể bị nhắm tới trong thoáng chốc, loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi và hồi lại toàn bộ Máu đã mất. | Khi còn 60% Máu, trở nên không thể bị nhắm tới trong thoáng chốc, loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi và hồi lại toàn bộ Máu đã mất. |
![]() Áo Choàng Gai Ánh Sáng Nhận 15% máu tối đa. Giảm 25% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 175 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây | Nhận 15% máu tối đa. Giảm 25% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 175 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây |
![]() Áo Choàng Lửa Ánh Sáng Nhận 12% Máu tối đa. Mỗi 1.5 giây, gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 3 ô trong 8 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | Nhận 12% Máu tối đa. Mỗi 1.5 giây, gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 3 ô trong 8 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được |
![]() Áo Choàng Thủy Ngân Ánh Sáng Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm khống chế trong 45 giây. Nhận 6% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. | Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm khống chế trong 45 giây. Nhận 6% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. |
![]() Ấn Bóng Ma ![]() ![]() Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Bóng Ma. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Bóng Ma. |
![]() Ấn Bắn Tỉa Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Bắn Tỉa và 2 tầm đánh. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Bắn Tỉa và 2 tầm đánh. |
![]() Ấn Can Trường ![]() ![]() Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Can Trường. Nhận 15% Giáp thành Sức Mạnh Công Kích. Nhận 15% Kháng Phép thành Sức Mạnh Phép Thuật. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Can Trường. Nhận 15% Giáp thành Sức Mạnh Công Kích. Nhận 15% Kháng Phép thành Sức Mạnh Phép Thuật. |
![]() Ấn Dũng Sĩ ![]() ![]() Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Dũng Sĩ. Khi còn trên 50% Máu, nhận 30% Tốc Độ Đánh. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Dũng Sĩ. Khi còn trên 50% Máu, nhận 30% Tốc Độ Đánh. |
![]() Ấn Hạng Nặng ![]() ![]() Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hạng Nặng và nhận 150 Máu tối đa khi tham gia hạ gục. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hạng Nặng và nhận 150 Máu tối đa khi tham gia hạ gục. |
![]() Ấn Học Viện ![]() ![]() Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Học Viện, 120 Máu và 6% Khuếch Đại Sát Thương mỗi | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Học Viện, 120 Máu và 6% Khuếch Đại Sát Thương mỗi |
![]() Ấn Hộ Vệ Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hộ Vệ. Khi lá chắn trên người chủ sở hữu tan vỡ, hồi máu cho chủ sở hữu và đồng minh gần nhất bằng 20% giá trị của lá chắn ban đầu. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hộ Vệ. Khi lá chắn trên người chủ sở hữu tan vỡ, hồi máu cho chủ sở hữu và đồng minh gần nhất bằng 20% giá trị của lá chắn ban đầu. |
![]() Ấn Hội Tối Thượng ![]() ![]() Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hội Tối Thượng. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hội Tối Thượng. |
![]() Ấn Pha Lê ![]() ![]() Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Pha Lê. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Pha Lê. |
![]() Ấn Phi Thường ![]() ![]() Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Phi Thường. Khi tung chiêu, tạo lá chắn cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 250% năng lượng đã tiêu hao. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Phi Thường. Khi tung chiêu, tạo lá chắn cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 250% năng lượng đã tiêu hao. |
![]() Ấn Phù Thủy ![]() ![]() Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Phù Thủy. Chủ sở hữu nhận thêm 18% Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Phù Thủy. Chủ sở hữu nhận thêm 18% Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn. |
![]() Ấn Quân Sư ![]() ![]() Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Quân Sư. Bắt Đầu Giao Tranh: Chủ sở hữu và đồng minh trong phạm vi 1 ô cùng hàng nhận được hiệu ứng thưởng. 2 hàng trên: 20 Giáp và Kháng Phép 2 hàng sau: 15% Tốc Độ Đánh | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Quân Sư. Bắt Đầu Giao Tranh: Chủ sở hữu và đồng minh trong phạm vi 1 ô cùng hàng nhận được hiệu ứng thưởng. 2 hàng trên: 20 Giáp và Kháng Phép 2 hàng sau: 15% Tốc Độ Đánh |
![]() Ấn Song Đấu ![]() ![]() Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Song Đấu. Đòn đánh gây thêm 12 sát thương chuẩn, cộng thêm 6 sát thương chuẩn với mỗi lần mục tiêu nhận sát thương từ hiệu ứng này. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Song Đấu. Đòn đánh gây thêm 12 sát thương chuẩn, cộng thêm 6 sát thương chuẩn với mỗi lần mục tiêu nhận sát thương từ hiệu ứng này. |
![]() Ấn Thánh Ra Vẻ ![]() ![]() Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thánh Ra Vẻ. Gây sát thương vật lý lên kẻ địch làm giảm Giáp của chúng đi 2. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thánh Ra Vẻ. Gây sát thương vật lý lên kẻ địch làm giảm Giáp của chúng đi 2. |
![]() Ấn Tinh Võ Sư ![]() ![]() Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Tinh Võ Sư. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Tinh Võ Sư. |
![]() Ấn Vệ Binh Tinh Tú ![]() ![]() Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Vệ Binh Tinh Tú. Đồng Đội: Thưởng Vệ Binh Tinh Tú (trừ ấn) được tăng thêm 10%. Hiệu ứng này có thể cộng dồn. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng.] | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Vệ Binh Tinh Tú. Đồng Đội: Thưởng Vệ Binh Tinh Tú (trừ ấn) được tăng thêm 10%. Hiệu ứng này có thể cộng dồn. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng.] |
![]() Ấn Đao Phủ ![]() ![]() Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đao Phủ. Đòn đánh và kỹ năng có thể chí mạng gây thêm 20% sát thương chuẩn trong vòng 3 giây. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đao Phủ. Đòn đánh và kỹ năng có thể chí mạng gây thêm 20% sát thương chuẩn trong vòng 3 giây. |
![]() Ấn Đô Vật ![]() ![]() Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đô Vật. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đô Vật. |