DAK.GG
SET 16 Items
Item Guide
| ItemItem & Description | Description |
|---|---|
Kiếm B.F. | |
Cung Gỗ | |
Giáp Lưới | |
Áo Choàng Bạc | |
Gậy Quá Khổ | |
Nước Mắt Nữ Thần | |
Đai Khổng Lồ | |
Găng Đấu Tập +20 Tỉ Lệ Chí Mạng | +20 Tỉ Lệ Chí Mạng |
Siêu Xẻng Nó phải có tác dụng gì đó... | Nó phải có tác dụng gì đó... |
Chảo Vàng ...còn lý do nào khác để nó ở đây nữa? | ...còn lý do nào khác để nó ở đây nữa? |
Kiếm Tử Thần Đem tới sự yên bình vĩnh hằng cho người mang - và cả những kẻ phải đối đầu với nó. | Đem tới sự yên bình vĩnh hằng cho người mang - và cả những kẻ phải đối đầu với nó. |
Diệt Khổng Lồ Nhận thêm 15% Khuếch Đại Sát Thương trước Tướng Đỡ Đòn. | Nhận thêm 15% Khuếch Đại Sát Thương trước Tướng Đỡ Đòn. |
Áo Choàng Bóng Tối Khi còn 60% Máu, trở nên không thể bị nhắm tới trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. | Khi còn 60% Máu, trở nên không thể bị nhắm tới trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. |
Huyết Kiếm Một lần mỗi giao tranh khi còn 40% Máu, nhận Lá Chắn bằng 25% Máu tối đa, duy trì trong 5 giây. | Một lần mỗi giao tranh khi còn 40% Máu, nhận Lá Chắn bằng 25% Máu tối đa, duy trì trong 5 giây. |
Kiếm Súng Hextech Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 20% lượng sát thương gây ra. | Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 20% lượng sát thương gây ra. |
Ngọn Giáo Shojin Các đòn đánh giúp hồi lại 5 Năng Lượng. | Các đòn đánh giúp hồi lại 5 Năng Lượng. |
Móng Vuốt Sterak Khi còn 60% Máu, nhận một Lá Chắn bằng 50% Máu tối đa của chủ sở hữu, giảm dần trong vòng 4 giây. | Khi còn 60% Máu, nhận một Lá Chắn bằng 50% Máu tối đa của chủ sở hữu, giảm dần trong vòng 4 giây. |
Vô Cực Kiếm Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. |
Bùa Đỏ Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được |
Trượng Hư Vô Sát thương từ đòn đánh và Kỹ Năng sẽ khiến mục tiêu phải chịu 30% Cào Xé trong 5 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn. Cào Xé: Giảm Kháng Phép | Sát thương từ đòn đánh và Kỹ Năng sẽ khiến mục tiêu phải chịu 30% Cào Xé trong 5 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn. Cào Xé: Giảm Kháng Phép |
Cung Xanh Sát thương từ đòn đánh và Kỹ Năng sẽ khiến mục tiêu phải chịu 30% Phân Tách trong 3 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn. Phân Tách: Giảm Giáp | Sát thương từ đòn đánh và Kỹ Năng sẽ khiến mục tiêu phải chịu 30% Phân Tách trong 3 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn. Phân Tách: Giảm Giáp |
Quyền Năng Khổng Lồ Nhận 2% Sức Mạnh Công Kích và 2% Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Ở cộng dồn tối đa, nhận 10% Khuếch Đại Sát Thương và đồng thời được miễn nhiễm khống chế. | Nhận 2% Sức Mạnh Công Kích và 2% Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Ở cộng dồn tối đa, nhận 10% Khuếch Đại Sát Thương và đồng thời được miễn nhiễm khống chế. |
Áo Choàng Gai Nhận 9% máu tối đa. Giảm 5% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 100 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây | Nhận 9% máu tối đa. Giảm 5% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 100 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây |
Thú Tượng Thạch Giáp Tăng 10 Giáp và 10 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu. | Tăng 10 Giáp và 10 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu. |
Vương Miện Hoàng Gia Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận Lá Chắn bằng 25% Máu tối đa trong 8 giây. Khi Lá Chắn hết hiệu lực, nhận thêm 25% Sức Mạnh Phép Thuật. | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận Lá Chắn bằng 25% Máu tối đa trong 8 giây. Khi Lá Chắn hết hiệu lực, nhận thêm 25% Sức Mạnh Phép Thuật. |
Lời Thề Hộ Vệ Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 20 Năng Lượng. Khi còn 40% Máu, nhận 15 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 20% Máu tối đa. | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 20 Năng Lượng. Khi còn 40% Máu, nhận 15 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 20% Máu tối đa. |
Áo Choàng Lửa Nhận 8% Máu tối đa. Mỗi 2 giây, gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 10 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | Nhận 8% Máu tối đa. Mỗi 2 giây, gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 10 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được |
Trái Tim Kiên Định Nhận 10% Chống Chịu. Khi còn hơn 50% Máu, thay vào đó nhận 18% Chống Chịu. | Nhận 10% Chống Chịu. Khi còn hơn 50% Máu, thay vào đó nhận 18% Chống Chịu. |
Thịnh Nộ Thủy Quái Đòn đánh cho 3.5% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn, tối đa 15 đòn đánh. Sau 15 đòn đánh, nhận 30% Tốc Độ Đánh. | Đòn đánh cho 3.5% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn, tối đa 15 đòn đánh. Sau 15 đòn đánh, nhận 30% Tốc Độ Đánh. |
Vuốt Rồng Nhận 9% máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 2.5% Máu tối đa. | Nhận 9% máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 2.5% Máu tối đa. |
Mũ Thích Nghi Nhận thêm 15% Năng Lượng từ mọi nguồn. Chủ sở hữu nhận thêm hiệu ứng tùy theo Vai Trò của họ: Đỡ Đòn và Đấu Sĩ: Nhận 45 Giáp và Kháng Phép. Các Vai Trò Khác: Nhận thêm 10% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. | Nhận thêm 15% Năng Lượng từ mọi nguồn. Chủ sở hữu nhận thêm hiệu ứng tùy theo Vai Trò của họ: Đỡ Đòn và Đấu Sĩ: Nhận 45 Giáp và Kháng Phép. Các Vai Trò Khác: Nhận thêm 10% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. |
Áo Choàng Thủy Ngân Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm khống chế trong 18 giây. Nhận 3% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. | Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm khống chế trong 18 giây. Nhận 3% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. |
Cuồng Đao Guinsoo Nhận 7% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. | Nhận 7% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. |
Nỏ Sét 30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 2 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép tương đương 150% Năng Lượng đã tiêu hao. Cào Xé: Giảm Kháng Phép | 30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 2 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép tương đương 150% Năng Lượng đã tiêu hao. Cào Xé: Giảm Kháng Phép |
Mũ Phù Thủy Rabadon Chiếc mũ này có thể giúp bạn xoay chuyển cả thế giới. | Chiếc mũ này có thể giúp bạn xoay chuyển cả thế giới. |
Quyền Trượng Thiên Thần Bắt đầu giao tranh: Nhận 20% Sức Mạnh Phép Thuật mỗi 5 giây trong giao tranh. | Bắt đầu giao tranh: Nhận 20% Sức Mạnh Phép Thuật mỗi 5 giây trong giao tranh. |
Găng Bảo Thạch Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. |
Bùa Xanh Nhận thêm 10% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn. | Nhận thêm 10% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn. |
Nanh Nashor Các đòn đánh giúp hồi lại 2 Năng Lượng, tăng lên 4 nếu là đòn chí mạng. | Các đòn đánh giúp hồi lại 2 Năng Lượng, tăng lên 4 nếu là đòn chí mạng. |
Giáp Vai Nguyệt Thần 30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 2 ô. Tăng 25 Giáp và Kháng Phép trong 15 giây đầu giao tranh. Phân Tách: Giảm Giáp | 30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 2 ô. Tăng 25 Giáp và Kháng Phép trong 15 giây đầu giao tranh. Phân Tách: Giảm Giáp |
Quỷ Thư Morello Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 10 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 10 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được |
Giáp Tâm Linh Hồi lại 2.5% Máu đã mất mỗi giây. | Hồi lại 2.5% Máu đã mất mỗi giây. |
Giáp Máu Warmog Nhận 15% Máu tối đa. | Nhận 15% Máu tối đa. |
Chùy Đoản Côn Đòn Chí Mạng sẽ cho 5% Khuếch Đại Sát Thương trong 5 giây, cộng dồn tối đa 4 lần. | Đòn Chí Mạng sẽ cho 5% Khuếch Đại Sát Thương trong 5 giây, cộng dồn tối đa 4 lần. |
Bàn Tay Công Lý Nhận 2 hiệu ứng: - 15% Sức Mạnh Công Kích và 15% Sức Mạnh Phép Thuật. - 12% Hút Máu Toàn Phần. Khi còn trên 50% Máu, tăng gấp đôi Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Khi còn dưới 50% Máu, nhận gấp đôi lượng Hút Máu Toàn Phần. | Nhận 2 hiệu ứng: - 15% Sức Mạnh Công Kích và 15% Sức Mạnh Phép Thuật. - 12% Hút Máu Toàn Phần. Khi còn trên 50% Máu, tăng gấp đôi Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Khi còn dưới 50% Máu, nhận gấp đôi lượng Hút Máu Toàn Phần. |
Găng Đạo Tặc Mỗi vòng: Mang 2 trang bị ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] | Mỗi vòng: Mang 2 trang bị ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] |
Vương Miện Chiến Thuật Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chiến thắng giao tranh. "...trái tim của một anh hùng..." | Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chiến thắng giao tranh. "...trái tim của một anh hùng..." |
Áo Choàng Chiến Thuật Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng sau khi giao tranh 10 giây. "...và một chút may mắn." | Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng sau khi giao tranh 10 giây. "...và một chút may mắn." |
Lá Chắn Chiến Thuật Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chủ sở hữu tử trận. "Chứa đầy tri thức của một Hiền Triết..." | Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chủ sở hữu tử trận. "Chứa đầy tri thức của một Hiền Triết..." |
Bùa Nguyệt Thạch Mỗi 4 giây, ban 55-325 Lá Chắn (dựa theo Giai Đoạn) cho 2 đồng minh có phần trăm máu thấp nhất bằng trong vòng 4 giây. [Trang Bị Hỗ Trợ] | Mỗi 4 giây, ban 55-325 Lá Chắn (dựa theo Giai Đoạn) cho 2 đồng minh có phần trăm máu thấp nhất bằng trong vòng 4 giây. [Trang Bị Hỗ Trợ] |
Cốc Sức Mạnh Bắt đầu giao tranh: Tăng 25 Sức Mạnh Phép Thuật và 10 Năng Lượng cho chủ sở hữu và đồng minh trong phạm vi 2 ô cùng hàng. [Trang Bị Hỗ Trợ] | Bắt đầu giao tranh: Tăng 25 Sức Mạnh Phép Thuật và 10 Năng Lượng cho chủ sở hữu và đồng minh trong phạm vi 2 ô cùng hàng. [Trang Bị Hỗ Trợ] |
Dây Chuyền Chữ Thập Bắt đầu giao tranh: Trao cho chủ sở hữu và các đồng minh trong phạm vi 1 ô cùng hàng khả năng miễn nhiễm khống chế và 25% Tốc Độ Đánh trong 18 giây. [Trang Bị Hỗ Trợ] [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | Bắt đầu giao tranh: Trao cho chủ sở hữu và các đồng minh trong phạm vi 1 ô cùng hàng khả năng miễn nhiễm khống chế và 25% Tốc Độ Đánh trong 18 giây. [Trang Bị Hỗ Trợ] [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
Dây Chuyền Iron Solari Bắt đầu giao tranh: Chủ sở hữu và đồng minh trong phạm vi 2 ô cùng hàng nhận 250 Lá Chắn, 20 Giáp và 20 Kháng Phép trong 20 giây. [Trang Bị Hỗ Trợ] | Bắt đầu giao tranh: Chủ sở hữu và đồng minh trong phạm vi 2 ô cùng hàng nhận 250 Lá Chắn, 20 Giáp và 20 Kháng Phép trong 20 giây. [Trang Bị Hỗ Trợ] |
Găng Tay Đồng Phạm Mỗi vòng: Mang 2 trang bị Hỗ Trợ ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] | Mỗi vòng: Mang 2 trang bị Hỗ Trợ ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] |
Khiên Băng Randuin Bắt đầu giao tranh: Cho chủ sở hữu và tất cả đồng minh liền kề [Trang Bị Hỗ Trợ] | Bắt đầu giao tranh: Cho chủ sở hữu và tất cả đồng minh liền kề [Trang Bị Hỗ Trợ] |
Lá Chắn Quân Đoàn Bắt đầu giao tranh: Ban 25% Tốc Độ Đánh cũng như 15 Giáp và Kháng Phép cho chủ sở hữu, các đồng minh liền kề cùng hàng và tất cả đồng minh phía sau họ trong 12 giây. [Trang Bị Hỗ Trợ] | Bắt đầu giao tranh: Ban 25% Tốc Độ Đánh cũng như 15 Giáp và Kháng Phép cho chủ sở hữu, các đồng minh liền kề cùng hàng và tất cả đồng minh phía sau họ trong 12 giây. [Trang Bị Hỗ Trợ] |
Lời Thề Hiệp Sĩ Bắt đầu giao tranh: Tăng 200 Máu và 15% Hút Máu Toàn Phần cho chủ sở hữu và đồng minh trong phạm vi 1 ô cùng hàng. [Trang Bị Hỗ Trợ] | Bắt đầu giao tranh: Tăng 200 Máu và 15% Hút Máu Toàn Phần cho chủ sở hữu và đồng minh trong phạm vi 1 ô cùng hàng. [Trang Bị Hỗ Trợ] |
Ngọc Quá Khổ Đội của bạn nhận 5% Khuếch Đại Sát Thương. Mỗi giây tướng mang trang bị còn sống, đội của bạn nhận thêm 1% Khuếch Đại Sát Thương, tối đa 20%. [Trang Bị Hỗ Trợ] | Đội của bạn nhận 5% Khuếch Đại Sát Thương. Mỗi giây tướng mang trang bị còn sống, đội của bạn nhận thêm 1% Khuếch Đại Sát Thương, tối đa 20%. [Trang Bị Hỗ Trợ] |
Ngọn Lửa Vĩnh Hằng Khi tướng mang trang bị này sống sót, toàn bộ kẻ địch bị nhiễm 33% Vết Thương Sâu và tất cả đồng minh được tăng 8% Khuếch Đại Sát Thương. Hiệu ứng này tái thiết lập sau mỗi 5 giây. [Trang Bị Hỗ Trợ] Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | Khi tướng mang trang bị này sống sót, toàn bộ kẻ địch bị nhiễm 33% Vết Thương Sâu và tất cả đồng minh được tăng 8% Khuếch Đại Sát Thương. Hiệu ứng này tái thiết lập sau mỗi 5 giây. [Trang Bị Hỗ Trợ] Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được |
Phong Kiếm Bắt đầu giao tranh: Triệu hồi lốc xoáy ở phía bên kia sân đấu, loại bỏ kẻ địch gần nhất khỏi sân đấu trong 5 giây. Đội của bạn nhận được 2% Tốc Độ Đánh. [Trang Bị Hỗ Trợ] [Bỏ qua khả năng miễn nhiễm khống chế.] [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | Bắt đầu giao tranh: Triệu hồi lốc xoáy ở phía bên kia sân đấu, loại bỏ kẻ địch gần nhất khỏi sân đấu trong 5 giây. Đội của bạn nhận được 2% Tốc Độ Đánh. [Trang Bị Hỗ Trợ] [Bỏ qua khả năng miễn nhiễm khống chế.] [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
Quyền Trượng Thánh Quang Mỗi 5 giây, hồi lại cho đội của bạn 7% Máu tối đa. Khi chủ sở hữu bị hạ gục, lượng hồi máu tăng thành 14% Máu tối đa và được hồi thêm 2 lần. [Trang Bị Hỗ Trợ] | Mỗi 5 giây, hồi lại cho đội của bạn 7% Máu tối đa. Khi chủ sở hữu bị hạ gục, lượng hồi máu tăng thành 14% Máu tối đa và được hồi thêm 2 lần. [Trang Bị Hỗ Trợ] |
Rìu Nham Tinh Sát thương gây ra sẽ khiến kẻ địch chịu 30% Cào Xé và 30% Phân Tách trong 15 giây. Đội của bạn nhận 8% SMCK và 8 SMPT. [Trang Bị Hỗ Trợ] [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Cào Xé: Giảm Kháng Phép Phân Tách: Giảm Giáp | Sát thương gây ra sẽ khiến kẻ địch chịu 30% Cào Xé và 30% Phân Tách trong 15 giây. Đội của bạn nhận 8% SMCK và 8 SMPT. [Trang Bị Hỗ Trợ] [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Cào Xé: Giảm Kháng Phép Phân Tách: Giảm Giáp |
Rương Báu Bất Ổn Khi chủ sở hữu bị hạ gục, 4 đồng minh có phần trăm máu cao nhất nhận 1 trang bị hoàn chỉnh tạm thời. [Trang Bị Hỗ Trợ] | Khi chủ sở hữu bị hạ gục, 4 đồng minh có phần trăm máu cao nhất nhận 1 trang bị hoàn chỉnh tạm thời. [Trang Bị Hỗ Trợ] |
Thông Đạo Zz'rot Bắt đầu giao tranh: Khiêu Khích. Khi bị hạ, sinh ra 1 Bọ Hư Không, Khiêu Khích kẻ địch gần bên. Bọ Hư Không bị giảm mạnh hiệu lực khi được tạo ra bởi 1 đơn vị triệu hồi. Khiêu Khích: những kẻ địch trong tầm đánh và có thể tấn công bị buộc phải tấn công kẻ khiêu khích | Bắt đầu giao tranh: Khiêu Khích. Khi bị hạ, sinh ra 1 Bọ Hư Không, Khiêu Khích kẻ địch gần bên. Bọ Hư Không bị giảm mạnh hiệu lực khi được tạo ra bởi 1 đơn vị triệu hồi. Khiêu Khích: những kẻ địch trong tầm đánh và có thể tấn công bị buộc phải tấn công kẻ khiêu khích |
Tụ Bão Zeke Bắt đầu giao tranh: Tăng [Trang Bị Hỗ Trợ] | Bắt đầu giao tranh: Tăng [Trang Bị Hỗ Trợ] |
Áo Choàng Tĩnh Lặng Bắt đầu giao tranh: Bắn một tia khiến kẻ địch chịu 30% Tăng Năng Lượng. Đội của bạn nhận được 60 Máu. [Trang Bị Hỗ Trợ] [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Tăng Năng Lượng: Tăng Năng Lượng tối đa cho tới lần tung chiêu tiếp theo | Bắt đầu giao tranh: Bắn một tia khiến kẻ địch chịu 30% Tăng Năng Lượng. Đội của bạn nhận được 60 Máu. [Trang Bị Hỗ Trợ] [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Tăng Năng Lượng: Tăng Năng Lượng tối đa cho tới lần tung chiêu tiếp theo |
Bão Tố Luden Gây sát thương phép bằng 100% sát thương hạ gục vượt trội + 100 lên 3 kẻ địch gần mục tiêu nhất. | Gây sát thương phép bằng 100% sát thương hạ gục vượt trội + 100 lên 3 kẻ địch gần mục tiêu nhất. |
Bùa Thăng Hoa Sau 22 giây, tăng 100% Máu tối đa và 120% Khuếch Đại Sát Thương cho đến hết giao tranh. | Sau 22 giây, tăng 100% Máu tối đa và 120% Khuếch Đại Sát Thương cho đến hết giao tranh. |
Bất Khuất Tốc Độ Di Chuyển của chủ sở hữu bị giảm đi đáng kể. Nhận 12% Máu tối đa, miễn nhiễm làm choáng và kéo mục tiêu hiện tại vào tầm cận chiến. | Tốc Độ Di Chuyển của chủ sở hữu bị giảm đi đáng kể. Nhận 12% Máu tối đa, miễn nhiễm làm choáng và kéo mục tiêu hiện tại vào tầm cận chiến. |
Chùy Bạch Ngân Trao miễn nhiễm Làm Choáng và đòn đánh của chủ sở hữu sẽ Làm Choáng kẻ địch trong 0.8 giây. Tốc Độ Đánh của chủ sở hữu được đặt cố định là 0.5. | Trao miễn nhiễm Làm Choáng và đòn đánh của chủ sở hữu sẽ Làm Choáng kẻ địch trong 0.8 giây. Tốc Độ Đánh của chủ sở hữu được đặt cố định là 0.5. |
Cung Darkin Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Darkin. Mỗi 10 đòn đánh, bắn ra một mũi tên đi xuyên qua mục tiêu hiện tại, gây 500% Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản dưới dạng sát thương vật lý, giảm đi 33% với mỗi kẻ địch trúng đòn. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Darkin. Mỗi 10 đòn đánh, bắn ra một mũi tên đi xuyên qua mục tiêu hiện tại, gây 500% Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản dưới dạng sát thương vật lý, giảm đi 33% với mỗi kẻ địch trúng đòn. |
Dao Điện Statikk Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm sát thương phép bằng 30 + 40% Sức Mạnh Phép Thuật của chủ sở hữu lên 4 kẻ địch. | Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm sát thương phép bằng 30 + 40% Sức Mạnh Phép Thuật của chủ sở hữu lên 4 kẻ địch. |
Giáp Tay Seeker Tham gia hạ gục sẽ tăng 20 Sức Mạnh Phép Thuật, Giáp và Kháng Phép cho chủ sở hữu. | Tham gia hạ gục sẽ tăng 20 Sức Mạnh Phép Thuật, Giáp và Kháng Phép cho chủ sở hữu. |
Giáp Đại Hãn Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 5 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, cho Vàng đã tạo ra trong trận này: ? [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 5 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, cho Vàng đã tạo ra trong trận này: ? [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
Găng Hư Không Bắt đầu giao tranh: Tích trữ 25% Máu tối đa và tích thêm 2% mỗi giây. Khi hy sinh, giải phóng sát thương phép tương đương lượng Máu đã tích trữ cho các kẻ địch trong phạm vi 4 ô. [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | Bắt đầu giao tranh: Tích trữ 25% Máu tối đa và tích thêm 2% mỗi giây. Khi hy sinh, giải phóng sát thương phép tương đương lượng Máu đã tích trữ cho các kẻ địch trong phạm vi 4 ô. [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
Găng Tay Thợ Rèn Mỗi vòng: Mang 2 Tạo Tác của Ornn ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] | Mỗi vòng: Mang 2 Tạo Tác của Ornn ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] |
Găng Đấu Sĩ Thu nhỏ chủ sở hữu, tăng tốc độ di chuyển và miễn nhiễm Tê Tái, Thiêu Đốt và Vết Thương Sâu. Tê Tái: giảm Tốc Độ Đánh Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | Thu nhỏ chủ sở hữu, tăng tốc độ di chuyển và miễn nhiễm Tê Tái, Thiêu Đốt và Vết Thương Sâu. Tê Tái: giảm Tốc Độ Đánh Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được |
Huy Hiệu Lightshield Mỗi 3 giây, tạo Lá Chắn cho đồng minh có phần trăm Máu thấp nhất, giá trị lá chắn bằng 70% tổng Giáp và Kháng Phép của chủ sở hữu trong 5 giây. Khi bị hạ gục, trao lá chắn này cho tất cả đồng minh. | Mỗi 3 giây, tạo Lá Chắn cho đồng minh có phần trăm Máu thấp nhất, giá trị lá chắn bằng 70% tổng Giáp và Kháng Phép của chủ sở hữu trong 5 giây. Khi bị hạ gục, trao lá chắn này cho tất cả đồng minh. |
Khiên Darkin Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Darkin. Mỗi giây, gây sát thương phép tương đương 1% Máu tối đa của chủ sở hữu lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Khi có đơn vị hy sinh trong phạm vi đó, hồi lại 2% Máu tối đa. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Darkin. Mỗi giây, gây sát thương phép tương đương 1% Máu tối đa của chủ sở hữu lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Khi có đơn vị hy sinh trong phạm vi đó, hồi lại 2% Máu tối đa. |
Khiên Hoàng Hôn Mỗi 3 giây, đánh cắp 5 Kháng Phép từ kẻ địch trong phạm vi 1 ô và gây sát thương phép tương đương 15% Kháng Phép của chủ sở hữu. Nếu Khiên Hừng Đông đang được trang bị, thay vào đó kích hoạt hiệu ứng của trang bị này mỗi 1.5 giây. Sát thương tăng theo Giai Đoạn. | Mỗi 3 giây, đánh cắp 5 Kháng Phép từ kẻ địch trong phạm vi 1 ô và gây sát thương phép tương đương 15% Kháng Phép của chủ sở hữu. Nếu Khiên Hừng Đông đang được trang bị, thay vào đó kích hoạt hiệu ứng của trang bị này mỗi 1.5 giây. Sát thương tăng theo Giai Đoạn. |
Khiên Hừng Đông Mỗi 3 giây, đánh cắp 5 Giáp từ kẻ địch trong phạm vi 1 ô và hồi Máu tương đương 15% Giáp của chủ sở hữu. Nếu Khiên Hoàng Hôn đang được trang bị, thay vào đó kích hoạt hiệu ứng của trang bị này mỗi 1.5 giây. Hiệu ứng hồi Máu tăng theo Giai Đoạn. | Mỗi 3 giây, đánh cắp 5 Giáp từ kẻ địch trong phạm vi 1 ô và hồi Máu tương đương 15% Giáp của chủ sở hữu. Nếu Khiên Hoàng Hôn đang được trang bị, thay vào đó kích hoạt hiệu ứng của trang bị này mỗi 1.5 giây. Hiệu ứng hồi Máu tăng theo Giai Đoạn. |
Khế Ước Vĩnh Hằng Bắt đầu giao tranh: Kết giao ước với đồng minh nhiều Máu nhất, nếu họ hy sinh, nhận 10 Hồi Năng Lượng và 40% Sức Mạnh Phép Thuật. Khi đồng minh dùng kỹ năng, nhận 6 Năng Lượng. Mỗi 6 giây, tạo lá chắn cho đồng minh bằng 150% Sức Mạnh Phép Thuật của chủ sở hữu. | Bắt đầu giao tranh: Kết giao ước với đồng minh nhiều Máu nhất, nếu họ hy sinh, nhận 10 Hồi Năng Lượng và 40% Sức Mạnh Phép Thuật. Khi đồng minh dùng kỹ năng, nhận 6 Năng Lượng. Mỗi 6 giây, tạo lá chắn cho đồng minh bằng 150% Sức Mạnh Phép Thuật của chủ sở hữu. |
Kiếm Tai Ương Đòn đánh đầu tiên của chủ sở hữu sau mỗi lần thi triển Kỹ Năng sẽ gây thêm ? sát thương phép. Sát thương tăng lên theo Giai Đoạn | Đòn đánh đầu tiên của chủ sở hữu sau mỗi lần thi triển Kỹ Năng sẽ gây thêm ? sát thương phép. Sát thương tăng lên theo Giai Đoạn |
Kiếm của Tay Bạc Nhận Mỗi đòn đánh có 5% cơ hội rớt ra Vàng đã tạo ra trong trận này: ? [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | Nhận Mỗi đòn đánh có 5% cơ hội rớt ra Vàng đã tạo ra trong trận này: ? [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
Kính Nhắm Ma Pháp Làm choáng kẻ địch sẽ triệu hồi sấm sét tấn công chúng, gây sát thương phép bằng 30% Máu tối đa của chúng. | Làm choáng kẻ địch sẽ triệu hồi sấm sét tấn công chúng, gây sát thương phép bằng 30% Máu tối đa của chúng. |
Kính Nhắm Thiện Xạ Nhận 40% Khuếch Đại Sát Thương lên các mục tiêu cách xa từ 4 ô trở lên. | Nhận 40% Khuếch Đại Sát Thương lên các mục tiêu cách xa từ 4 ô trở lên. |
Lõi Bình Minh Giảm Năng Lượng tối đa của chủ sở hữu đi 10. Những lần thi triển kỹ năng tiếp theo sẽ giảm Năng Lượng tối đa đi 10%, xuống mức tối thiểu là 10. | Giảm Năng Lượng tối đa của chủ sở hữu đi 10. Những lần thi triển kỹ năng tiếp theo sẽ giảm Năng Lượng tối đa đi 10%, xuống mức tối thiểu là 10. |
Lưỡi Hái Darkin Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Darkin. Mỗi 4 giây, chém vào các kẻ địch liền kề, gây 200% Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản dưới dạng sát thương vật lý. Khi tham gia hạ gục hoặc khi chủ sở hữu lướt đi, chém lần nữa. Lướt - Hồi Chiêu: 1.5 giây | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Darkin. Mỗi 4 giây, chém vào các kẻ địch liền kề, gây 200% Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản dưới dạng sát thương vật lý. Khi tham gia hạ gục hoặc khi chủ sở hữu lướt đi, chém lần nữa. Lướt - Hồi Chiêu: 1.5 giây |
Lưỡng Cực Zhonya Một lần mỗi giao tranh: Khi còn dưới 40% Máu, trở nên bất tử và không thể chỉ định trong 3 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | Một lần mỗi giao tranh: Khi còn dưới 40% Máu, trở nên bất tử và không thể chỉ định trong 3 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
Móng Vuốt Ám Muội Sau khi hạ gục mục tiêu, loại bỏ hiệu ứng bất lợi và lướt tới mục tiêu xa nhất trong vòng 4 ô. 2 đòn đánh chí mạng tiếp theo gây thêm 50% Sát Thương Chí Mạng. | Sau khi hạ gục mục tiêu, loại bỏ hiệu ứng bất lợi và lướt tới mục tiêu xa nhất trong vòng 4 ô. 2 đòn đánh chí mạng tiếp theo gây thêm 50% Sát Thương Chí Mạng. |
Mùa Đông Vĩnh Cửu Kẻ địch gây sát thương lên chủ sở hữu sẽ chịu 20% Tê Tái trong 1.5 giây. Sau 7 lần Tê Tái từ trang bị này, kẻ tấn công sẽ bị Làm Choáng (Hồi chiêu: 15 giây). [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Tê Tái: giảm Tốc Độ Đánh Làm Choáng: không thể di chuyển, tấn công hay thi triển Kỹ Năng | Kẻ địch gây sát thương lên chủ sở hữu sẽ chịu 20% Tê Tái trong 1.5 giây. Sau 7 lần Tê Tái từ trang bị này, kẻ tấn công sẽ bị Làm Choáng (Hồi chiêu: 15 giây). [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Tê Tái: giảm Tốc Độ Đánh Làm Choáng: không thể di chuyển, tấn công hay thi triển Kỹ Năng |
Nước Cappa Chủ sở hữu đội thêm 1 Mũ mỗi lần tham gia hạ gục. Chủ sở hữu nhận 0.75% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi Mũ. Mất 20% tổng số Mũ khi bị hạ gục. (Mũ: ?) | Chủ sở hữu đội thêm 1 Mũ mỗi lần tham gia hạ gục. Chủ sở hữu nhận 0.75% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi Mũ. Mất 20% tổng số Mũ khi bị hạ gục. (Mũ: ?) |
Pháo Xương Cá Đòn đánh của chủ sở hữu sẽ nhắm tới những kẻ địch ngẫu nhiên. | Đòn đánh của chủ sở hữu sẽ nhắm tới những kẻ địch ngẫu nhiên. |
Rìu Hỏa Ngục Các đòn đánh gây thêm sát thương vật lý bằng 2% Máu tối đa của chủ sở hữu. Với mỗi 1% Máu đã mất, nhận 1% Tốc Độ Đánh. | Các đòn đánh gây thêm sát thương vật lý bằng 2% Máu tối đa của chủ sở hữu. Với mỗi 1% Máu đã mất, nhận 1% Tốc Độ Đánh. |
Rìu Đại Mãng Xà Đòn đánh gây 3% Máu tối đa của chủ sở hữu + 8% Sức Mạnh Công Kích của họ thành sát thương vật lý cộng thêm lên mục tiêu và những kẻ địch liền kề. | Đòn đánh gây 3% Máu tối đa của chủ sở hữu + 8% Sức Mạnh Công Kích của họ thành sát thương vật lý cộng thêm lên mục tiêu và những kẻ địch liền kề. |
Tam Luyện Kiếm Tăng MỌI CHỈ SỐ! | Tăng MỌI CHỈ SỐ! |
Thần Búa Tiến Công Bắt Đầu Giao Tranh: Nếu không có đồng minh liền kề, được tăng 400 Máu, 10% Sức Mạnh Công Kích và 10% Sức Mạnh Phép Thuật. | Bắt Đầu Giao Tranh: Nếu không có đồng minh liền kề, được tăng 400 Máu, 10% Sức Mạnh Công Kích và 10% Sức Mạnh Phép Thuật. |
Trượng Darkin Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Darkin. Với mỗi 20 Năng Lượng đã tiêu hao, tung ra một sợi xích vào các kẻ địch gần mục tiêu hiện tại, gây 50 sát thương phép. Sát thương tăng theo Giai Đoạn | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Darkin. Với mỗi 20 Năng Lượng đã tiêu hao, tung ra một sợi xích vào các kẻ địch gần mục tiêu hiện tại, gây 50 sát thương phép. Sát thương tăng theo Giai Đoạn |
Vũ Khúc Tử Thần 50% lượng sát thương chủ sở hữu nhận vào sẽ được gây ra theo dạng sát thương theo thời gian trong 4 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | 50% lượng sát thương chủ sở hữu nhận vào sẽ được gây ra theo dạng sát thương theo thời gian trong 4 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
Đao Chớp Đòn đánh cho 5% Tốc Độ Đánh cộng dồn. Mỗi 5 đòn đánh cũng sẽ cho 2% Sức Mạnh Công Kích và 2% Sức Mạnh Phép Thuật. | Đòn đánh cho 5% Tốc Độ Đánh cộng dồn. Mỗi 5 đòn đánh cũng sẽ cho 2% Sức Mạnh Công Kích và 2% Sức Mạnh Phép Thuật. |
Đao Tím Đòn đánh gây thêm ? sát thương phép. Hồi máu cho chủ sở hữu bằng 30% tổng lượng sát thương phép đã gây ra. Sát thương tăng dựa theo Giai Đoạn. | Đòn đánh gây thêm ? sát thương phép. Hồi máu cho chủ sở hữu bằng 30% tổng lượng sát thương phép đã gây ra. Sát thương tăng dựa theo Giai Đoạn. |
Đá Hắc Hóa Gây sát thương phép sẽ giảm Kháng Phép của mục tiêu đi 2. Nếu Kháng Phép của mục tiêu là 0, thay vào đó, tăng 2 Năng Lượng cho chủ sở hữu. Sát thương kỹ năng chỉ có thể kích hoạt lên mỗi kẻ địch 1 lần mỗi 0.5 giây. | Gây sát thương phép sẽ giảm Kháng Phép của mục tiêu đi 2. Nếu Kháng Phép của mục tiêu là 0, thay vào đó, tăng 2 Năng Lượng cho chủ sở hữu. Sát thương kỹ năng chỉ có thể kích hoạt lên mỗi kẻ địch 1 lần mỗi 0.5 giây. |
Đại Bác Hải Tặc Các đòn đánh và kỹ năng sẽ hành quyết những kẻ địch còn dưới 12% Máu tối đa. Khi hành quyết có 33% xác suất rơi ra [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | Các đòn đánh và kỹ năng sẽ hành quyết những kẻ địch còn dưới 12% Máu tối đa. Khi hành quyết có 33% xác suất rơi ra [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
Đại Bác Liên Thanh Tăng +1 Tầm Đánh, tăng thêm 1 mỗi khi chủ sở hữu hạ gục 1 kẻ địch. | Tăng +1 Tầm Đánh, tăng thêm 1 mỗi khi chủ sở hữu hạ gục 1 kẻ địch. |
Bàn Tay Công Lý Ánh Sáng Nhận 2 hiệu ứng: - 30% Sức Mạnh Công Kích và 30% Sức Mạnh Phép Thuật. - 24% Hút Máu Toàn Phần. Khi còn trên 50% Máu, tăng gấp đôi Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Khi còn dưới 50% Máu, nhận gấp đôi lượng Hút Máu Toàn Phần. | Nhận 2 hiệu ứng: - 30% Sức Mạnh Công Kích và 30% Sức Mạnh Phép Thuật. - 24% Hút Máu Toàn Phần. Khi còn trên 50% Máu, tăng gấp đôi Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Khi còn dưới 50% Máu, nhận gấp đôi lượng Hút Máu Toàn Phần. |
Bùa Xanh Ánh Sáng Nhận thêm 20% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn. | Nhận thêm 20% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn. |
Bùa Đỏ Ánh Sáng Đòn đánh và Kỹ Năng gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | Đòn đánh và Kỹ Năng gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được |
Chùy Đoản Côn Ánh Sáng Đòn Chí Mạng sẽ cho 10% Khuếch Đại Sát Thương trong 5 giây, cộng dồn tối đa 4 lần. | Đòn Chí Mạng sẽ cho 10% Khuếch Đại Sát Thương trong 5 giây, cộng dồn tối đa 4 lần. |
Cung Xanh Ánh Sáng Sát thương từ đòn đánh và Kỹ Năng sẽ khiến mục tiêu phải chịu 30% Phân Tách cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn. Phân Tách: Giảm Giáp | Sát thương từ đòn đánh và Kỹ Năng sẽ khiến mục tiêu phải chịu 30% Phân Tách cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn. Phân Tách: Giảm Giáp |
Cuồng Đao Guinsoo Ánh Sáng Nhận 14% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. | Nhận 14% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. |
Diệt Khổng Lồ Ánh Sáng Nhận thêm 30% Khuếch Đại Sát Thương trước Tướng Đỡ Đòn. | Nhận thêm 30% Khuếch Đại Sát Thương trước Tướng Đỡ Đòn. |
Giáp Máu Warmog Ánh Sáng Nhận 30% Máu tối đa. | Nhận 30% Máu tối đa. |
Giáp Tâm Linh Ánh Sáng Hồi lại 5% Máu đã mất mỗi giây. | Hồi lại 5% Máu đã mất mỗi giây. |
Giáp Vai Nguyệt Thần Ánh Sáng 30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 3 ô. Nhận 50 Giáp và Kháng Phép trong 20 giây đầu tiên của giao tranh. Phân Tách: Giảm Giáp | 30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 3 ô. Nhận 50 Giáp và Kháng Phép trong 20 giây đầu tiên của giao tranh. Phân Tách: Giảm Giáp |
Găng Bảo Thạch Ánh Sáng Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. |
Găng Đạo Tặc Ánh Sáng Mỗi vòng: Mang 2 trang bị Ánh Sáng ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] | Mỗi vòng: Mang 2 trang bị Ánh Sáng ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] |
Huyết Kiếm Ánh Sáng Một lần mỗi giao tranh: Khi còn 40% Máu, nhận Lá Chắn bằng 50% Máu tối đa, duy trì trong 5 giây. | Một lần mỗi giao tranh: Khi còn 40% Máu, nhận Lá Chắn bằng 50% Máu tối đa, duy trì trong 5 giây. |
Kiếm Súng Hextech Ánh Sáng Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 40% lượng sát thương gây ra. | Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 40% lượng sát thương gây ra. |
Kiếm Tử Thần Ánh Sáng Nó rực sáng khi đối mặt với kẻ thù. Hay đồng đội. Hay bất kỳ thứ gì, miễn là còn sống. | Nó rực sáng khi đối mặt với kẻ thù. Hay đồng đội. Hay bất kỳ thứ gì, miễn là còn sống. |
Lời Thề Hộ Vệ Ánh Sáng Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 40 Năng Lượng. Khi còn 40% Máu, nhận 30 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 40% Máu tối đa. | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 40 Năng Lượng. Khi còn 40% Máu, nhận 30 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 40% Máu tối đa. |
Móng Vuốt Sterak Ánh Sáng Khi còn 60% Máu, nhận một Lá Chắn bằng 100% Máu tối đa của chủ sở hữu, giảm dần trong vòng 6 giây. | Khi còn 60% Máu, nhận một Lá Chắn bằng 100% Máu tối đa của chủ sở hữu, giảm dần trong vòng 6 giây. |
Mũ Phù Thủy Rabadon Ánh Sáng Nó đã từng chứng kiến và tạo ra vô số phép màu... và cả thảm họa nữa. | Nó đã từng chứng kiến và tạo ra vô số phép màu... và cả thảm họa nữa. |
Mũ Thích Nghi Ánh Sáng Nhận thêm 30% Năng Lượng từ mọi nguồn. Chủ sở hữu nhận thêm hiệu ứng tùy theo Vai Trò của họ: Đỡ Đòn/Đấu Sĩ: Nhận 90 Giáp và Kháng Phép. Xạ Thủ/Thuật Sư: Nhận thêm 20% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. | Nhận thêm 30% Năng Lượng từ mọi nguồn. Chủ sở hữu nhận thêm hiệu ứng tùy theo Vai Trò của họ: Đỡ Đòn/Đấu Sĩ: Nhận 90 Giáp và Kháng Phép. Xạ Thủ/Thuật Sư: Nhận thêm 20% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. |
Nanh Nashor Ánh Sáng Các đòn đánh giúp hồi lại 4 Năng Lượng, tăng lên 8 nếu là đòn chí mạng. | Các đòn đánh giúp hồi lại 4 Năng Lượng, tăng lên 8 nếu là đòn chí mạng. |
Ngọn Giáo Shojin Ánh Sáng Các đòn đánh giúp hồi lại 10 Năng Lượng. | Các đòn đánh giúp hồi lại 10 Năng Lượng. |
Nỏ Sét Ánh Sáng 30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 2 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép tương đương 300% Năng Lượng đã tiêu hao. [Sát thương trực tiếp từ trang bị] Cào Xé: Giảm Kháng Phép | 30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 2 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép tương đương 300% Năng Lượng đã tiêu hao. [Sát thương trực tiếp từ trang bị] Cào Xé: Giảm Kháng Phép |
Quyền Năng Khổng Lồ Ánh Sáng Nhận 4% Sức Mạnh Công Kích và 4% Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Ở cộng dồn tối đa, nhận 20% Khuếch Đại Sát Thương và đồng thời được miễn nhiễm khống chế. | Nhận 4% Sức Mạnh Công Kích và 4% Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Ở cộng dồn tối đa, nhận 20% Khuếch Đại Sát Thương và đồng thời được miễn nhiễm khống chế. |
Quyền Trượng Thiên Thần Ánh Sáng Bắt đầu giao tranh: Nhận 40% Sức Mạnh Phép Thuật mỗi 5 giây trong giao tranh. | Bắt đầu giao tranh: Nhận 40% Sức Mạnh Phép Thuật mỗi 5 giây trong giao tranh. |
Quỷ Thư Morello Ánh Sáng Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 10 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 10 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được |
Thú Tượng Thạch Giáp Ánh Sáng Nhận 20 Giáp và 20 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu. | Nhận 20 Giáp và 20 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu. |
Thịnh Nộ Thủy Quái Ánh Sáng Đòn đánh cho 7% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn, tối đa 15 đòn đánh. Sau 15 đòn đánh, nhận 60% Tốc Độ Đánh. | Đòn đánh cho 7% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn, tối đa 15 đòn đánh. Sau 15 đòn đánh, nhận 60% Tốc Độ Đánh. |
Trái Tim Kiên Định Ánh Sáng Nhận 20% Chống Chịu. Khi còn hơn 50% Máu, thay vào đó nhận 36% Chống Chịu. | Nhận 20% Chống Chịu. Khi còn hơn 50% Máu, thay vào đó nhận 36% Chống Chịu. |
Trượng Hư Vô Ánh Sáng Sát thương từ đòn đánh và Kỹ Năng sẽ khiến mục tiêu phải chịu 30% Cào Xé cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn. Cào Xé: Giảm Kháng Phép | Sát thương từ đòn đánh và Kỹ Năng sẽ khiến mục tiêu phải chịu 30% Cào Xé cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn. Cào Xé: Giảm Kháng Phép |
Vuốt Rồng Ánh Sáng Nhận 18% Máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 5% Máu tối đa. | Nhận 18% Máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 5% Máu tối đa. |
Vô Cực Kiếm Ánh Sáng Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. |
Vương Miện Hoàng Gia Ánh Sáng Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận Lá Chắn bằng 50% Máu tối đa trong 8 giây. Khi Lá Chắn hết hiệu lực, nhận thêm 50% Sức Mạnh Phép Thuật. | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận Lá Chắn bằng 50% Máu tối đa trong 8 giây. Khi Lá Chắn hết hiệu lực, nhận thêm 50% Sức Mạnh Phép Thuật. |
Áo Choàng Bóng Tối Ánh Sáng Khi còn 60% Máu, trở nên không thể bị nhắm tới trong thoáng chốc, loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi và hồi lại toàn bộ Máu đã mất. | Khi còn 60% Máu, trở nên không thể bị nhắm tới trong thoáng chốc, loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi và hồi lại toàn bộ Máu đã mất. |
Áo Choàng Gai Ánh Sáng Nhận 18% máu tối đa. Giảm 10% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 200 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây | Nhận 18% máu tối đa. Giảm 10% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 200 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây |
Áo Choàng Lửa Ánh Sáng Nhận 16% Máu tối đa. Mỗi 2 giây, gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 10 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | Nhận 16% Máu tối đa. Mỗi 2 giây, gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 10 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được |
Áo Choàng Thủy Ngân Ánh Sáng Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm khống chế trong 45 giây. Nhận 6% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. | Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm khống chế trong 45 giây. Nhận 6% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. |
Ấn Bilgewater Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Bilgewater. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Bilgewater. |
Ấn Chinh Phạt Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Chinh Phạt và 2% xác suất rơi ra 1 vàng khi chí mạng. Hồi chiêu: 0.75 giây Vàng đã tạo ra trong trận này: ? | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Chinh Phạt và 2% xác suất rơi ra 1 vàng khi chí mạng. Hồi chiêu: 0.75 giây Vàng đã tạo ra trong trận này: ? |
Ấn Cảnh Vệ Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Cảnh Vệ. Khi Lá Chắn trên chủ sở hữu bị vỡ, hồi máu cho tướng đó bằng 30% giá trị của Lá Chắn ban đầu. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Cảnh Vệ. Khi Lá Chắn trên chủ sở hữu bị vỡ, hồi máu cho tướng đó bằng 30% giá trị của Lá Chắn ban đầu. |
Ấn Cực Tốc Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Cực Tốc. Khi tham gia hạ gục, lướt tới mục tiêu gần nhất và hồi lại 10% Máu tối đa. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Cực Tốc. Khi tham gia hạ gục, lướt tới mục tiêu gần nhất và hồi lại 10% Máu tối đa. |
Ấn Demacia Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Demacia. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Demacia. |
Ấn Dũng Sĩ Chủ sở hữu nhận tộc/hệ Dũng Sĩ và 10% Máu tối đa của các tướng Dũng Sĩ khác khi họ hy sinh. | Chủ sở hữu nhận tộc/hệ Dũng Sĩ và 10% Máu tối đa của các tướng Dũng Sĩ khác khi họ hy sinh. |
Ấn Freljord Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Freljord. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Freljord. |
Ấn Hư Không Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hư Không. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hư Không. |
Ấn Ionia Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Ionia. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Ionia. |
Ấn Ixtal Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Ixtal. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Ixtal. |
Ấn Nhiễu Loạn Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Nhiễu Loạn. Kỹ năng gây thêm 30% sát thương phép trong 3 giây. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Nhiễu Loạn. Kỹ năng gây thêm 30% sát thương phép trong 3 giây. |
Ấn Noxus Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Noxus. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Noxus. |
Ấn Pháp Sư Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Pháp Sư. Khi hạ gục, hoàn trả lại 15% Năng Lượng tối đa của chủ sở hữu. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Pháp Sư. Khi hạ gục, hoàn trả lại 15% Năng Lượng tối đa của chủ sở hữu. |
Ấn Piltover Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Piltover. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Piltover. |
Ấn Thuật Sĩ Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thuật Sĩ. Khi thi triển, nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 20% Năng Lượng tiêu hao. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thuật Sĩ. Khi thi triển, nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 20% Năng Lượng tiêu hao. |
Ấn Viễn Kích Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Viễn Kích và +1 Tầm Đánh. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Viễn Kích và +1 Tầm Đánh. |
Ấn Vệ Quân Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Vệ Quân. Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận thêm 35% Giáp HOẶC Kháng Phép từ mọi nguồn, phụ thuộc vào chỉ số nào cao hơn. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Vệ Quân. Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận thêm 35% Giáp HOẶC Kháng Phép từ mọi nguồn, phụ thuộc vào chỉ số nào cao hơn. |
Ấn Xạ Thủ Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Xạ Thủ. Gây sát thương vật lý lên kẻ địch làm giảm Giáp của chúng đi 2. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Xạ Thủ. Gây sát thương vật lý lên kẻ địch làm giảm Giáp của chúng đi 2. |
Ấn Yordle Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Yordle. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Yordle. |
Ấn Zaun Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Zaun. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Zaun. |
Ấn Đấu Sĩ Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đấu Sĩ. Mỗi giây, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa của chủ sở hữu trong phạm vi 1 ô. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đấu Sĩ. Mỗi giây, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa của chủ sở hữu trong phạm vi 1 ô. |
Ấn Đồ Tể Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đồ Tể. Khi xuống dưới 25% Máu tối đa, nhận thêm 20 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 15% Máu tối đa. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đồ Tể. Khi xuống dưới 25% Máu tối đa, nhận thêm 20 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 15% Máu tối đa. |
Chất Nổ Chợ Đen Mỗi 5 giây, gây 15 + 12% sát thương đã gây ra trong 5 giây dưới dạng sát thương phép lên mục tiêu hiện tại và 2 kẻ địch gần nhất. Tướng Khuyên Dùng: Fizz | Mỗi 5 giây, gây 15 + 12% sát thương đã gây ra trong 5 giây dưới dạng sát thương phép lên mục tiêu hiện tại và 2 kẻ địch gần nhất. Tướng Khuyên Dùng: Fizz |
Dao Tử Sĩ Các Đòn Đánh và Kỹ Năng sẽ hành quyết các kẻ địch còn dưới 12% Máu. Khi có mạng hạ gục, nhận 15% Sức Mạnh Công Kích và 15% Sức Mạnh Phép Thuật. Tướng Khuyên Dùng: Graves | Các Đòn Đánh và Kỹ Năng sẽ hành quyết các kẻ địch còn dưới 12% Máu. Khi có mạng hạ gục, nhận 15% Sức Mạnh Công Kích và 15% Sức Mạnh Phép Thuật. Tướng Khuyên Dùng: Graves |
Găng Dã Thú Khi có trên 50% Máu, tăng gấp đôi lượng Giáp và Kháng Phép cộng thêm từ trang bị này. Mỗi 4 giây, gây sát thương phép tương đương 50% tổng Giáp và Kháng Phép hiện tại lên 2 kẻ địch gần nhất. Tướng Khuyên Dùng: Nautilus | Khi có trên 50% Máu, tăng gấp đôi lượng Giáp và Kháng Phép cộng thêm từ trang bị này. Mỗi 4 giây, gây sát thương phép tương đương 50% tổng Giáp và Kháng Phép hiện tại lên 2 kẻ địch gần nhất. Tướng Khuyên Dùng: Nautilus |
Kiếm Sát Mệnh Gây sát thương lên kẻ địch sẽ khiến chúng Chảy Máu, tăng thêm 35% sát thương trong 4 giây. Tướng Khuyên Dùng: Gangplank | Gây sát thương lên kẻ địch sẽ khiến chúng Chảy Máu, tăng thêm 35% sát thương trong 4 giây. Tướng Khuyên Dùng: Gangplank |
Men Rượu Thuyền Trưởng Các đòn đánh và Kỹ Năng sẽ Thiêu Đốt và áp dụng hiệu ứng Tê Tái lên kẻ địch trong 3 giây. Tướng Khuyên Dùng: Twisted Fate | Các đòn đánh và Kỹ Năng sẽ Thiêu Đốt và áp dụng hiệu ứng Tê Tái lên kẻ địch trong 3 giây. Tướng Khuyên Dùng: Twisted Fate |
Mũ Thuyền Trưởng NYI Tướng mang trang bị này sẽ trở thành Thuyền Trưởng! Trao cho các đồng minh (một hiệu ứng cực kỳ ngầu) khi tướng mang trang bị này còn sống. | NYI Tướng mang trang bị này sẽ trở thành Thuyền Trưởng! Trao cho các đồng minh (một hiệu ứng cực kỳ ngầu) khi tướng mang trang bị này còn sống. |
Súng Kíp Thuyền Phó Mỗi giây trong giao tranh, nhận 3% Sức Mạnh Công Kích và 3% Tốc Độ Đánh. Tướng Khuyên Dùng: Miss Fortune | Mỗi giây trong giao tranh, nhận 3% Sức Mạnh Công Kích và 3% Tốc Độ Đánh. Tướng Khuyên Dùng: Miss Fortune |
Vitamin C Mỗi 7 giây, hồi lại 15% Máu tối đa và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. Sau 15 giây, nhận 10 Tướng Khuyên Dùng: Illaoi | Mỗi 7 giây, hồi lại 15% Máu tối đa và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. Sau 15 giây, nhận 10 Tướng Khuyên Dùng: Illaoi |
Xúc Xắc Đạo Tặc Ngay lập tức đổi lại và lấp đầy cửa hàng của bạn bằng tướng Bilgewater. | Ngay lập tức đổi lại và lấp đầy cửa hàng của bạn bằng tướng Bilgewater. |
Đại Bác Dreadway NYI Mỗi 4 giây, bắn đạn pháo vào mục tiêu của tướng mang trang bị này, gây sát thương bằng 50% lượng sát thương mà tướng mang trang bị này đã nhận trong 4 giây vừa qua. | NYI Mỗi 4 giây, bắn đạn pháo vào mục tiêu của tướng mang trang bị này, gây sát thương bằng 50% lượng sát thương mà tướng mang trang bị này đã nhận trong 4 giây vừa qua. |
Đồng Vàng May Mắn Khi tham gia hạ gục, tạo ra thêm Tướng Khuyên Dùng: Gangplank | Khi tham gia hạ gục, tạo ra thêm Tướng Khuyên Dùng: Gangplank |
Ống Nhòm Ma Ám NYI Một lần mỗi giao tranh, sau khi tham gia hạ gục 3 lần, triệu hồi một bóng ma Tàu Dreadway, gây 650%( | NYI Một lần mỗi giao tranh, sau khi tham gia hạ gục 3 lần, triệu hồi một bóng ma Tàu Dreadway, gây 650%( |
BOM ĐIỆN TỪ Tăng Năng Lượng Tiêu Hao của lần thi triển tiếp theo từ tất cả kẻ địch thêm 15. | Tăng Năng Lượng Tiêu Hao của lần thi triển tiếp theo từ tất cả kẻ địch thêm 15. |
Bánh Răng Liên Luân Mọi đồng minh nhận 2 Hồi Phục Năng Lượng và 12 Sức Mạnh Phép Thuật. | Mọi đồng minh nhận 2 Hồi Phục Năng Lượng và 12 Sức Mạnh Phép Thuật. |
Cuộn Từ Trường Tướng Piltover nhận 18% Khuếch Đại Sát Thương, tăng thêm 1% mỗi lần tướng Piltover thi triển trong giao tranh này trước khi Mô-đun này kích hoạt. | Tướng Piltover nhận 18% Khuếch Đại Sát Thương, tăng thêm 1% mỗi lần tướng Piltover thi triển trong giao tranh này trước khi Mô-đun này kích hoạt. |
Cổng Tăng Tốc Sau khi thi triển, tướng Piltover hồi lại 35% Năng Lượng tối đa trong 2 giây. | Sau khi thi triển, tướng Piltover hồi lại 35% Năng Lượng tối đa trong 2 giây. |
Dao Động Tinh Chỉnh Tăng sức mạnh Hồi Máu và tạo Lá Chắn của đội đồng minh thêm 25%. | Tăng sức mạnh Hồi Máu và tạo Lá Chắn của đội đồng minh thêm 25%. |
Dẫn Điện Áp Giảm Năng Lượng tối đa của tướng Piltover đi 30%. | Giảm Năng Lượng tối đa của tướng Piltover đi 30%. |
Giáp Chống Chất Nổ Mọi đồng minh nhận 1 Lá Chắn bằng 20% Máu tối đa. | Mọi đồng minh nhận 1 Lá Chắn bằng 20% Máu tối đa. |
Khoan Khai Thác Nhận ngẫu nhiên 1 Vàng hoặc 1 Giày. (Lặp lại mỗi lần tướng Piltover thi triển!) | Nhận ngẫu nhiên 1 Vàng hoặc 1 Giày. (Lặp lại mỗi lần tướng Piltover thi triển!) |
Lõi Bất Ổn Nếu tướng Piltover thi triển ít nhất 10 lần trong giao tranh này, gây sát thương chuẩn tương đương 30% Máu tối đa lên tất cả kẻ địch. Nếu không, gây 15%. | Nếu tướng Piltover thi triển ít nhất 10 lần trong giao tranh này, gây sát thương chuẩn tương đương 30% Máu tối đa lên tất cả kẻ địch. Nếu không, gây 15%. |
Lưới 90 Làm choáng 3 kẻ địch đã gây nhiều sát thương nhất trong 2 giây. | Làm choáng 3 kẻ địch đã gây nhiều sát thương nhất trong 2 giây. |
Nâng Cấp! Nâng cấp 1 trang bị ngẫu nhiên trên tướng Piltover mạnh nhất của bạn lên dạng Ánh Sáng. Tướng đó đồng thời nhận 15% Tốc Độ Đánh và 300 Máu tối đa. | Nâng cấp 1 trang bị ngẫu nhiên trên tướng Piltover mạnh nhất của bạn lên dạng Ánh Sáng. Tướng đó đồng thời nhận 15% Tốc Độ Đánh và 300 Máu tối đa. |
Phá Giáp Tướng Piltover gây thêm 25% sát thương, tăng lên thành 35% với các tướng Đỡ Đòn. | Tướng Piltover gây thêm 25% sát thương, tăng lên thành 35% với các tướng Đỡ Đòn. |
Quá Tải Điện Gây sát thương chuẩn bằng 100 + 10% Máu tối đa lên tất cả kẻ địch. | Gây sát thương chuẩn bằng 100 + 10% Máu tối đa lên tất cả kẻ địch. |
Rào Động Lực Tướng Piltover nhận 60 Giáp và 20 Kháng Phép. Nếu họ đã nhận nhiều sát thương phép hơn sát thương vật lý, đảo giá trị chỉ số thưởng. | Tướng Piltover nhận 60 Giáp và 20 Kháng Phép. Nếu họ đã nhận nhiều sát thương phép hơn sát thương vật lý, đảo giá trị chỉ số thưởng. |
Thể Dạng Ưu Việt Triệu hồi 1 bản sao robot của 2 tướng Piltover mạnh nhất của bạn. Các bản sao sở hữu 40% Máu của bản thể chính và gây 50% sát thương. | Triệu hồi 1 bản sao robot của 2 tướng Piltover mạnh nhất của bạn. Các bản sao sở hữu 40% Máu của bản thể chính và gây 50% sát thương. |
Tia Phóng Đại Tướng Piltover nhận 23% Máu tối đa và trở nên to lớn hơn. | Tướng Piltover nhận 23% Máu tối đa và trở nên to lớn hơn. |
Tên Lửa Vi Mô Bắn ra cơn mưa tên lửa lặp lại 66% sát thương đã gây ra bởi các tướng Piltover trong giao tranh này dưới dạng sát thương phép. | Bắn ra cơn mưa tên lửa lặp lại 66% sát thương đã gây ra bởi các tướng Piltover trong giao tranh này dưới dạng sát thương phép. |
Tụ Điện Ép Xung Tăng cho đội của bạn 22% Tốc Độ Đánh. | Tăng cho đội của bạn 22% Tốc Độ Đánh. |
Động Cơ Dư Âm Cho đến hết giao tranh, lặp lại hiệu ứng của các Mô-đun khác mỗi 7 giây. | Cho đến hết giao tranh, lặp lại hiệu ứng của các Mô-đun khác mỗi 7 giây. |
Động Cơ Quán Tính Thanh tẩy mọi hiệu ứng khống chế trên đồng minh. Đội của bạn nhận 50% Kháng Hiệu Ứng. | Thanh tẩy mọi hiệu ứng khống chế trên đồng minh. Đội của bạn nhận 50% Kháng Hiệu Ứng. |
Bản Năng Thợ Săn Nhận 20% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Mỗi 9 giây, thanh tẩy các hiệu ứng khống chế và trở nên không thể bị chỉ định trong 1 giây. Tướng khuyên dùng: Rek'Sai và Bel'Veth | Nhận 20% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Mỗi 9 giây, thanh tẩy các hiệu ứng khống chế và trở nên không thể bị chỉ định trong 1 giây. Tướng khuyên dùng: Rek'Sai và Bel'Veth |
Bảo Hộ Hoàng Gia Nhận 200 Máu. Sau khi xuống dưới 50% Máu tối đa, triệu hồi 1 Bọ Hư Không có 25% Máu tối đa của tướng này. Tướng khuyên dùng: Cho'Gath và Sứ Giả Khe Nứt | Nhận 200 Máu. Sau khi xuống dưới 50% Máu tối đa, triệu hồi 1 Bọ Hư Không có 25% Máu tối đa của tướng này. Tướng khuyên dùng: Cho'Gath và Sứ Giả Khe Nứt |
Gai Phun Độc Sau khi gây 1000 sát thương, phóng ra những chiếc gai vào 2 kẻ địch gần nhất, gây 111 sát thương vật lý. Tướng khuyên dùng: Rek'Sai, Malzahar, và Kai'sa | Sau khi gây 1000 sát thương, phóng ra những chiếc gai vào 2 kẻ địch gần nhất, gây 111 sát thương vật lý. Tướng khuyên dùng: Rek'Sai, Malzahar, và Kai'sa |
Hạch Hút Hạ Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 15% lượng sát thương gây ra. Sau khi gây sát thương lên một kẻ địch, đánh cắp 2% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật từ kẻ đó, tối đa 15 cộng dồn từ mọi nguồn. Tướng khuyên dùng: Kog'Maw, Malzahar và Kai'sa | Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 15% lượng sát thương gây ra. Sau khi gây sát thương lên một kẻ địch, đánh cắp 2% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật từ kẻ đó, tối đa 15 cộng dồn từ mọi nguồn. Tướng khuyên dùng: Kog'Maw, Malzahar và Kai'sa |
Mô-đun Adrenaline Nhận 15% Khuếch Đại Sát Thương, tăng thêm 1% sau mỗi 3 đòn đánh. Tướng khuyên dùng: Bel'Veth và Kai'sa | Nhận 15% Khuếch Đại Sát Thương, tăng thêm 1% sau mỗi 3 đòn đánh. Tướng khuyên dùng: Bel'Veth và Kai'sa |
Thiết Giáp Nhận 200 Máu tối đa. Nhận Giáp và Kháng Phép tương đương 0.6% Máu tối đa. Tướng khuyên dùng: Cho'Gath và Sứ Giả Khe Nứt | Nhận 200 Máu tối đa. Nhận Giáp và Kháng Phép tương đương 0.6% Máu tối đa. Tướng khuyên dùng: Cho'Gath và Sứ Giả Khe Nứt |