DAK.GG
SET 16 Items
Item Guide
| ItemItem & Description | Description |
|---|---|
Ấn Bilgewater Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Bilgewater. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Bilgewater. |
Ấn Chinh Phạt Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Chinh Phạt và 2% xác suất rơi ra 1 vàng khi chí mạng. Hồi chiêu: 0.75 giây Vàng đã tạo ra trong trận này: ? | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Chinh Phạt và 2% xác suất rơi ra 1 vàng khi chí mạng. Hồi chiêu: 0.75 giây Vàng đã tạo ra trong trận này: ? |
Ấn Cảnh Vệ Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Cảnh Vệ. Khi Lá Chắn trên chủ sở hữu bị vỡ, hồi máu cho tướng đó bằng 30% giá trị của Lá Chắn ban đầu. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Cảnh Vệ. Khi Lá Chắn trên chủ sở hữu bị vỡ, hồi máu cho tướng đó bằng 30% giá trị của Lá Chắn ban đầu. |
Ấn Cực Tốc Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Cực Tốc. Khi tham gia hạ gục, lướt tới mục tiêu gần nhất và hồi lại 10% Máu tối đa. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Cực Tốc. Khi tham gia hạ gục, lướt tới mục tiêu gần nhất và hồi lại 10% Máu tối đa. |
Ấn Demacia Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Demacia. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Demacia. |
Ấn Dũng Sĩ Chủ sở hữu nhận tộc/hệ Dũng Sĩ và 10% Máu tối đa của các tướng Dũng Sĩ khác khi họ hy sinh. | Chủ sở hữu nhận tộc/hệ Dũng Sĩ và 10% Máu tối đa của các tướng Dũng Sĩ khác khi họ hy sinh. |
Ấn Freljord Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Freljord. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Freljord. |
Ấn Hư Không Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hư Không. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hư Không. |
Ấn Ionia Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Ionia. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Ionia. |
Ấn Ixtal Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Ixtal. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Ixtal. |
Ấn Nhiễu Loạn Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Nhiễu Loạn. Kỹ năng gây thêm 30% sát thương phép trong 3 giây. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Nhiễu Loạn. Kỹ năng gây thêm 30% sát thương phép trong 3 giây. |
Ấn Noxus Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Noxus. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Noxus. |
Ấn Pháp Sư Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Pháp Sư. Khi hạ gục, hoàn trả lại 15% Năng Lượng tối đa của chủ sở hữu. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Pháp Sư. Khi hạ gục, hoàn trả lại 15% Năng Lượng tối đa của chủ sở hữu. |
Ấn Piltover Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Piltover. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Piltover. |
Ấn Thuật Sĩ Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thuật Sĩ. Khi thi triển, nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 20% Năng Lượng tiêu hao. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thuật Sĩ. Khi thi triển, nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 20% Năng Lượng tiêu hao. |
Ấn Viễn Kích Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Viễn Kích và +1 Tầm Đánh. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Viễn Kích và +1 Tầm Đánh. |
Ấn Vệ Quân Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Vệ Quân. Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận thêm 35% Giáp HOẶC Kháng Phép từ mọi nguồn, phụ thuộc vào chỉ số nào cao hơn. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Vệ Quân. Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận thêm 35% Giáp HOẶC Kháng Phép từ mọi nguồn, phụ thuộc vào chỉ số nào cao hơn. |
Ấn Xạ Thủ Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Xạ Thủ. Gây sát thương vật lý lên kẻ địch làm giảm Giáp của chúng đi 2. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Xạ Thủ. Gây sát thương vật lý lên kẻ địch làm giảm Giáp của chúng đi 2. |
Ấn Yordle Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Yordle. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Yordle. |
Ấn Zaun Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Zaun. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Zaun. |
Ấn Đấu Sĩ Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đấu Sĩ. Mỗi giây, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa của chủ sở hữu trong phạm vi 1 ô. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đấu Sĩ. Mỗi giây, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa của chủ sở hữu trong phạm vi 1 ô. |
Ấn Đồ Tể Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đồ Tể. Khi xuống dưới 25% Máu tối đa, nhận thêm 20 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 15% Máu tối đa. | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đồ Tể. Khi xuống dưới 25% Máu tối đa, nhận thêm 20 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 15% Máu tối đa. |