DAK.GG
SET 2 Items
Item Guide
ItemItem & Description | Description |
---|---|
![]() Kiếm B.F. +15 Sát thương Đòn đánh. | +15 Sát thương Đòn đánh. |
![]() Cung Gỗ +15% Tốc độ đánh. | +15% Tốc độ đánh. |
![]() Giáp Lưới +25 Giáp. | +25 Giáp. |
![]() Áo Choàng Bạc +25 Kháng phép. | +25 Kháng phép. |
![]() Gậy Quá Khổ +20% Sát thương Kĩ năng. | +20% Sát thương Kĩ năng. |
![]() Nước Mắt Nữ Thần +20 Năng lượng. | +20 Năng lượng. |
![]() Đai Khổng Lồ +200 Máu. | +200 Máu. |
![]() Sparring Gloves +10% Dodge change, +10% Crit chance | +10% Dodge change, +10% Crit chance |
![]() Thìa Vàng Nó phải có tác dụng gì đó… | Nó phải có tác dụng gì đó… |
![]() Deathblade ![]() ![]() On a kill or assist, gain an additional 15 Attack Damage until end of combat (Stacks infinitely). | On a kill or assist, gain an additional 15 Attack Damage until end of combat (Stacks infinitely). |
![]() Giant Slayer ![]() ![]() Attacks deal an additional 9% enemy current Health as Physical Damage. | Attacks deal an additional 9% enemy current Health as Physical Damage. |
![]() Giáp Thiên Thần ![]() ![]() Tướng sử dụng được một lần hồi sinh khi chết tại mỗi trận giao tranh, sau khi hồi sinh sẽ còn 400 Máu. | Tướng sử dụng được một lần hồi sinh khi chết tại mỗi trận giao tranh, sau khi hồi sinh sẽ còn 400 Máu. |
![]() Huyết Kiếm ![]() ![]() Đòn đánh thường hồi lại máu bằng 50% sát thương gây ra. | Đòn đánh thường hồi lại máu bằng 50% sát thương gây ra. |
![]() Kiếm Súng Hextech ![]() ![]() Hồi máu bằng 33% tổng sát thương gây ra (cả đòn đánh lẫn kĩ năng). | Hồi máu bằng 33% tổng sát thương gây ra (cả đòn đánh lẫn kĩ năng). |
![]() Ngọn Thương Shojin ![]() ![]() Sau khi sử dụng kĩ năng, tướng sử dụng nhận thêm 18% năng lượng tối đa cho mỗi đòn đánh thường. | Sau khi sử dụng kĩ năng, tướng sử dụng nhận thêm 18% năng lượng tối đa cho mỗi đòn đánh thường. |
![]() Lá Cờ Zeke ![]() ![]() Mọi đồng minh gần kề nhận thêm 20% Tốc độ đánh. | Mọi đồng minh gần kề nhận thêm 20% Tốc độ đánh. |
![]() Infinity Edge ![]() ![]() +100% Crit. Dmg | +100% Crit. Dmg |
![]() Kiếm Ma Youmuu ![]() ![]() Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Sát Thủ. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Sát Thủ. |
![]() Đại Bác Liên Thanh ![]() ![]() Tầm Đánh thường được tăng gấp đôi. | Tầm Đánh thường được tăng gấp đôi. |
![]() Titan’s Resolve ![]() ![]() When the wearer is hit or inflicts a critical strike, they gain a 2% stacking damage bonus, up to 100%. At 50 stacks, the wearer gains 25 Armor and MR; and increases in size. Resets every round. | When the wearer is hit or inflicts a critical strike, they gain a 2% stacking damage bonus, up to 100%. At 50 stacks, the wearer gains 25 Armor and MR; and increases in size. Resets every round. |
![]() Cuồng Cung Runaan ![]() ![]() Đòn đánh thường tấn công thêm 1 kẻ địch cạnh bên mục tiêu chính, các đòn đánh thêm này chỉ gây 60% sát thương. | Đòn đánh thường tấn công thêm 1 kẻ địch cạnh bên mục tiêu chính, các đòn đánh thêm này chỉ gây 60% sát thương. |
![]() Cuồng Đao Guinsoo ![]() ![]() Mỗi đòn đánh thường tăng thêm 5% Tốc độ đánh. Cộng dồn vô hạn. | Mỗi đòn đánh thường tăng thêm 5% Tốc độ đánh. Cộng dồn vô hạn. |
![]() Statikk Shiv ![]() ![]() Deals 85 magic damage to 3 / 4 / 5 enemies (scales with wearer’s Star Level) | Deals 85 magic damage to 3 / 4 / 5 enemies (scales with wearer’s Star Level) |
![]() Rìu Đại Mãng Xà ![]() ![]() 3% Max Health to target and adjacent enemies behind them. | 3% Max Health to target and adjacent enemies behind them. |
![]() Last Whisper ![]() ![]() Critical hits reduce the target’s Armor by 90% for 3 seconds. This effect does not stack. | Critical hits reduce the target’s Armor by 90% for 3 seconds. This effect does not stack. |
![]() Gươm của Vua Vô Danh ![]() ![]() Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Kiếm Sư. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Kiếm Sư. |
![]() Bramble Vest ![]() ![]() Negates bonus damage from incoming critical hits. On being hit by a Basic Attack, deal 100 / 140 / 200 magic damage to all nearby enemies (once every 1 second maximum). Scales with wearer’s Star Level. | Negates bonus damage from incoming critical hits. On being hit by a Basic Attack, deal 100 / 140 / 200 magic damage to all nearby enemies (once every 1 second maximum). Scales with wearer’s Star Level. |
![]() Tàn Kiếm ![]() ![]() 25% chance to disarm for 3 seconds | 25% chance to disarm for 3 seconds |
![]() Red Buff ![]() ![]() Gains 18% max hp true damage over 10 seconds on hit in addition to its burn | Gains 18% max hp true damage over 10 seconds on hit in addition to its burn |
![]() Iceborn Gauntlet ![]() ![]() After casting a spell, the wearer’s next basic attack freezes the target for 2.5 seconds. | After casting a spell, the wearer’s next basic attack freezes the target for 2.5 seconds. |
![]() Warden's Mail ![]() ![]() Wearer is also a Warden. | Wearer is also a Warden. |
![]() Vuốt Rồng ![]() ![]() Nhận thêm 50% kháng sát thương phép. | Nhận thêm 50% kháng sát thương phép. |
![]() Phong Kiếm ![]() ![]() Khi bắt đầu giao tranh, hất tung một kẻ địch trong vòng 6 giây. | Khi bắt đầu giao tranh, hất tung một kẻ địch trong vòng 6 giây. |
![]() Quicksilver ![]() ![]() [UNIQUE] The wearer is immune to crowd control. | [UNIQUE] The wearer is immune to crowd control. |
![]() Talisman of Light ![]() ![]() Wearer is also a Light. | Wearer is also a Light. |
![]() Locket of the Iron Solari ![]() ![]() Shields allies within two hexes in the same row for 250 / 275 / 350 damage for 8 seconds (scales with wearer’s Star Level) | Shields allies within two hexes in the same row for 250 / 275 / 350 damage for 8 seconds (scales with wearer’s Star Level) |
![]() Ionic Spark ![]() ![]() Enemies within 3 hexes that cast a spell are zapped, taking magic damage equal to 225% of their max Mana. | Enemies within 3 hexes that cast a spell are zapped, taking magic damage equal to 225% of their max Mana. |
![]() Mũ Phù Thủ Rabaddon ![]() ![]() +75% Sức mạnh Phép thuật. | +75% Sức mạnh Phép thuật. |
![]() Luden's Echo ![]() ![]() Deals 150 / 175 / 225 magic damage (scales with wearer’s Star Level) | Deals 150 / 175 / 225 magic damage (scales with wearer’s Star Level) |
![]() Quỷ Thư Morello ![]() ![]() Spells deal burn damage equal to 18% of the enemy's maximum health over 10s and prevent healing | Spells deal burn damage equal to 18% of the enemy's maximum health over 10s and prevent healing |
![]() Jeweled Gauntlet ![]() ![]() Your spells can Crit | Your spells can Crit |
![]() Inferno's Cinder ![]() ![]() Wearer is also an Inferno. | Wearer is also an Inferno. |
![]() Tim Băng ![]() ![]() Mọi kẻ địch gần kề bị giảm 40% Tốc độ đánh. (Stacking increases the radius of this effect, not the amount of the slow) | Mọi kẻ địch gần kề bị giảm 40% Tốc độ đánh. (Stacking increases the radius of this effect, not the amount of the slow) |
![]() Dao Câm Lặng ![]() ![]() 20% chance on hit to prevent the enemy champion from gaining mana for 4 seconds. | 20% chance on hit to prevent the enemy champion from gaining mana for 4 seconds. |
![]() Quyền Trượng Thiên Thần ![]() ![]() Hồi lại 20 năng lượng mỗi khi sử dụng một kĩ năng. | Hồi lại 20 năng lượng mỗi khi sử dụng một kĩ năng. |
![]() Dây Chuyền Chuộc Tội ![]() ![]() On crossing below 30% health, heal all nearby allies for 1200 Health | On crossing below 30% health, heal all nearby allies for 1200 Health |
![]() Hand of Justice ![]() ![]() Each planning phase, gain one: Deal 50% more damage / Gain 50 Life on Hit | Each planning phase, gain one: Deal 50% more damage / Gain 50 Life on Hit |
![]() Mage's Cap ![]() ![]() Wearer is also a Mage. | Wearer is also a Mage. |
![]() Giáp Máu Warmog ![]() ![]() Tướng sử dụng được hồi lại 6% Máu tối đa mỗi giây. | Tướng sử dụng được hồi lại 6% Máu tối đa mỗi giây. |
![]() Trap Claw ![]() ![]() Start combat with a spell shield. Stun the champion that breaks it for 4 sec | Start combat with a spell shield. Stun the champion that breaks it for 4 sec |
![]() Búa Băng ![]() ![]() Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc tộc Băng Tộc. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc tộc Băng Tộc. |
![]() Thief's Gloves ![]() ![]() Each planning phase, fetch two temporary items, quality based upon your player level. [Consumes Three item Slots] | Each planning phase, fetch two temporary items, quality based upon your player level. [Consumes Three item Slots] |
![]() Berserker Axe ![]() ![]() Wearer is also a Berserker. | Wearer is also a Berserker. |
![]() Quyền Lực Thiên Nhiên ![]() ![]() Tăng giới hạn tướng có thể đặt ra sân của bạn thêm 1. | Tăng giới hạn tướng có thể đặt ra sân của bạn thêm 1. |