Item Recipes
Choose items
Name | Description | Combination |
---|---|---|
Kiếm B.F. +15 Sát thương Đòn đánh. | +15 Sát thương Đòn đánh. | |
Cung Gỗ +15% Tốc độ đánh. | +15% Tốc độ đánh. | |
Giáp Lưới +25 Giáp. | +25 Giáp. | |
Áo Choàng Bạc +25 Kháng phép. | +25 Kháng phép. | |
Gậy Quá Khổ +20% Sát thương Kĩ năng. | +20% Sát thương Kĩ năng. | |
Nước Mắt Nữ Thần +20 Năng lượng. | +20 Năng lượng. | |
Đai Khổng Lồ +200 Máu. | +200 Máu. | |
Sparring Gloves +10% Dodge change, +10% Crit chance | +10% Dodge change, +10% Crit chance | |
Thìa Vàng Nó phải có tác dụng gì đó… | Nó phải có tác dụng gì đó… | |
Deathblade On a kill or assist, gain an additional 15 Attack Damage until end of combat (Stacks infinitely). | On a kill or assist, gain an additional 15 Attack Damage until end of combat (Stacks infinitely). | |
Giant Slayer Attacks deal an additional 9% enemy current Health as Physical Damage. | Attacks deal an additional 9% enemy current Health as Physical Damage. | |
Giáp Thiên Thần Tướng sử dụng được một lần hồi sinh khi chết tại mỗi trận giao tranh, sau khi hồi sinh sẽ còn 400 Máu. | Tướng sử dụng được một lần hồi sinh khi chết tại mỗi trận giao tranh, sau khi hồi sinh sẽ còn 400 Máu. | |
Huyết Kiếm Đòn đánh thường hồi lại máu bằng 50% sát thương gây ra. | Đòn đánh thường hồi lại máu bằng 50% sát thương gây ra. | |
Kiếm Súng Hextech Hồi máu bằng 33% tổng sát thương gây ra (cả đòn đánh lẫn kĩ năng). | Hồi máu bằng 33% tổng sát thương gây ra (cả đòn đánh lẫn kĩ năng). | |
Ngọn Thương Shojin Sau khi sử dụng kĩ năng, tướng sử dụng nhận thêm 18% năng lượng tối đa cho mỗi đòn đánh thường. | Sau khi sử dụng kĩ năng, tướng sử dụng nhận thêm 18% năng lượng tối đa cho mỗi đòn đánh thường. | |
Lá Cờ Zeke Mọi đồng minh gần kề nhận thêm 20% Tốc độ đánh. | Mọi đồng minh gần kề nhận thêm 20% Tốc độ đánh. | |
Infinity Edge +100% Crit. Dmg | +100% Crit. Dmg | |
Kiếm Ma Youmuu Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Sát Thủ. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Sát Thủ. | |
Đại Bác Liên Thanh Tầm Đánh thường được tăng gấp đôi. | Tầm Đánh thường được tăng gấp đôi. | |
Titan’s Resolve When the wearer is hit or inflicts a critical strike, they gain a 2% stacking damage bonus, up to 100%. At 50 stacks, the wearer gains 25 Armor and MR; and increases in size. Resets every round. | When the wearer is hit or inflicts a critical strike, they gain a 2% stacking damage bonus, up to 100%. At 50 stacks, the wearer gains 25 Armor and MR; and increases in size. Resets every round. | |
Cuồng Cung Runaan Đòn đánh thường tấn công thêm 1 kẻ địch cạnh bên mục tiêu chính, các đòn đánh thêm này chỉ gây 60% sát thương. | Đòn đánh thường tấn công thêm 1 kẻ địch cạnh bên mục tiêu chính, các đòn đánh thêm này chỉ gây 60% sát thương. | |
Cuồng Đao Guinsoo Mỗi đòn đánh thường tăng thêm 5% Tốc độ đánh. Cộng dồn vô hạn. | Mỗi đòn đánh thường tăng thêm 5% Tốc độ đánh. Cộng dồn vô hạn. | |
Statikk Shiv Deals 85 magic damage to 3 / 4 / 5 enemies (scales with wearer’s Star Level) | Deals 85 magic damage to 3 / 4 / 5 enemies (scales with wearer’s Star Level) | |
Rìu Đại Mãng Xà 3% Max Health to target and adjacent enemies behind them. | 3% Max Health to target and adjacent enemies behind them. | |
Last Whisper Critical hits reduce the target’s Armor by 90% for 3 seconds. This effect does not stack. | Critical hits reduce the target’s Armor by 90% for 3 seconds. This effect does not stack. | |
Gươm của Vua Vô Danh Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Kiếm Sư. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc hệ Kiếm Sư. | |
Bramble Vest Negates bonus damage from incoming critical hits. On being hit by a Basic Attack, deal 100 / 140 / 200 magic damage to all nearby enemies (once every 1 second maximum). Scales with wearer’s Star Level. | Negates bonus damage from incoming critical hits. On being hit by a Basic Attack, deal 100 / 140 / 200 magic damage to all nearby enemies (once every 1 second maximum). Scales with wearer’s Star Level. | |
Tàn Kiếm 25% chance to disarm for 3 seconds | 25% chance to disarm for 3 seconds | |
Red Buff Gains 18% max hp true damage over 10 seconds on hit in addition to its burn | Gains 18% max hp true damage over 10 seconds on hit in addition to its burn | |
Iceborn Gauntlet After casting a spell, the wearer’s next basic attack freezes the target for 2.5 seconds. | After casting a spell, the wearer’s next basic attack freezes the target for 2.5 seconds. | |
Warden's Mail Wearer is also a Warden. | Wearer is also a Warden. | |
Vuốt Rồng Nhận thêm 50% kháng sát thương phép. | Nhận thêm 50% kháng sát thương phép. | |
Phong Kiếm Khi bắt đầu giao tranh, hất tung một kẻ địch trong vòng 6 giây. | Khi bắt đầu giao tranh, hất tung một kẻ địch trong vòng 6 giây. | |
Quicksilver [UNIQUE] The wearer is immune to crowd control. | [UNIQUE] The wearer is immune to crowd control. | |
Talisman of Light Wearer is also a Light. | Wearer is also a Light. | |
Locket of the Iron Solari Shields allies within two hexes in the same row for 250 / 275 / 350 damage for 8 seconds (scales with wearer’s Star Level) | Shields allies within two hexes in the same row for 250 / 275 / 350 damage for 8 seconds (scales with wearer’s Star Level) | |
Ionic Spark Enemies within 3 hexes that cast a spell are zapped, taking magic damage equal to 225% of their max Mana. | Enemies within 3 hexes that cast a spell are zapped, taking magic damage equal to 225% of their max Mana. | |
Mũ Phù Thủ Rabaddon +75% Sức mạnh Phép thuật. | +75% Sức mạnh Phép thuật. | |
Luden's Echo Deals 150 / 175 / 225 magic damage (scales with wearer’s Star Level) | Deals 150 / 175 / 225 magic damage (scales with wearer’s Star Level) | |
Quỷ Thư Morello Spells deal burn damage equal to 18% of the enemy's maximum health over 10s and prevent healing | Spells deal burn damage equal to 18% of the enemy's maximum health over 10s and prevent healing | |
Jeweled Gauntlet Your spells can Crit | Your spells can Crit | |
Inferno's Cinder Wearer is also an Inferno. | Wearer is also an Inferno. | |
Tim Băng Mọi kẻ địch gần kề bị giảm 40% Tốc độ đánh. (Stacking increases the radius of this effect, not the amount of the slow) | Mọi kẻ địch gần kề bị giảm 40% Tốc độ đánh. (Stacking increases the radius of this effect, not the amount of the slow) | |
Dao Câm Lặng 20% chance on hit to prevent the enemy champion from gaining mana for 4 seconds. | 20% chance on hit to prevent the enemy champion from gaining mana for 4 seconds. | |
Quyền Trượng Thiên Thần Hồi lại 20 năng lượng mỗi khi sử dụng một kĩ năng. | Hồi lại 20 năng lượng mỗi khi sử dụng một kĩ năng. | |
Dây Chuyền Chuộc Tội On crossing below 30% health, heal all nearby allies for 1200 Health | On crossing below 30% health, heal all nearby allies for 1200 Health | |
Hand of Justice Each planning phase, gain one: Deal 50% more damage / Gain 50 Life on Hit | Each planning phase, gain one: Deal 50% more damage / Gain 50 Life on Hit | |
Mage's Cap Wearer is also a Mage. | Wearer is also a Mage. | |
Giáp Máu Warmog Tướng sử dụng được hồi lại 6% Máu tối đa mỗi giây. | Tướng sử dụng được hồi lại 6% Máu tối đa mỗi giây. | |
Trap Claw Start combat with a spell shield. Stun the champion that breaks it for 4 sec | Start combat with a spell shield. Stun the champion that breaks it for 4 sec | |
Búa Băng Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc tộc Băng Tộc. | Tướng sử dụng cũng sẽ thuộc tộc Băng Tộc. | |
Thief's Gloves Each planning phase, fetch two temporary items, quality based upon your player level. [Consumes Three item Slots] | Each planning phase, fetch two temporary items, quality based upon your player level. [Consumes Three item Slots] | |
Berserker Axe Wearer is also a Berserker. | Wearer is also a Berserker. | |
Quyền Lực Thiên Nhiên Tăng giới hạn tướng có thể đặt ra sân của bạn thêm 1. | Tăng giới hạn tướng có thể đặt ra sân của bạn thêm 1. |