DAK.GG
TFT
LoLCHESS.GG
DAK.GG

SET 15 Tables

Reward Tables

Power Ups

Players can use Power Snax to give their champions powerful effects.

Updated: August 13, 2025
Champions
Stage
Level
Show Target Champion
  • Anh Em Kết Nghĩa
    Weight: 10

    (1) Sát thương gây ra bởi Yone và Yasuo khiến kẻ địch chảy máu bằng 20% sát thương gây ra trong vòng 2 giây.

  • Anh Hùng Đói Bụng
    Weight: 10
    Min Stage: 4
    Max Stage: 4
    Min Level: 3
    Min HP: 75

    (1) Nhận 100 Máu và 10% Sức Mạnh Công Kích. Mỗi vòng đấu, bạn có thể tiêu hao 3 máu người chơi để nhận 150

    và 4
    .

  • Biến Thân
    Weight: 10

    (1) Khi bắt đầu giao tranh, biến thành đồng minh gần nhất, ban cho cả hai lá chắn bằng 30% Máu.

  • Bàn Tay Vàng
    Weight: 5
    Max Stage: 2

    (1) Đòn Đánh và Kỹ Năng hành quyết kẻ địch còn dưới 10% Máu. Mạng hạ gục có 25% cơ hội rớt ra vàng. (Vàng: 0)

  • Bào Mòn Linh Hồn
    Weight: 10

    (1) Gây sát thương phép làm giảm Kháng Phép đi 5 trong thời gian còn lại của giao tranh.

  • Bình Dị
    Weight: 5
    Max Stage: 2

    (1) Nếu tướng này không có tộc/hệ nào đang kích hoạt, nhận 300 - 1000 Máu và 40 - 100% Tốc Độ Đánh (dựa trên Giai Đoạn hiện tại).

  • Bí Thuật Tối Thượng
    Weight: 10
    Max Stage: 2

    (1) Nhận 20% Sức Mạnh Phép Thuật, và vĩnh viễn nhận thêm 1% mỗi 2 lần tham gia hạ gục. (Hiện tại: 0%

    )

  • Bùa Hắc Ám
    Weight: 10

    (1) Hồi máu bằng 15% sát thương phép đã gây ra. Khi thi triển, nhận sát thương chuẩn bằng 8% Máu tối đa nhưng tăng 12 Sức Mạnh Phép Thuật (có thể cộng dồn).

  • Bùng Nổ 66
    Weight: 10

    (1) Nhận 20% Tốc Độ Đánh và 10% Sức Mạnh Phép Thuật. Sau 15 và 66 đòn đánh, lượng này tăng gấp đôi. (Đòn Đánh: 0)

  • Băng Linh Chi Chưởng
    Min Stage: 9
    Max Stage: 9
    Min Level: 10
    Max Level: 10

    (1) Đòn đánh có 15% tỉ lệ Làm Choáng mục tiêu trong 1 giây.

  • Băng Thuật
    Weight: 10

    (1) Bắt Đầu Giao Tranh: Ryze bị đóng băng trong 3 giây đầu của giao tranh. Kỹ Năng của ông sẽ đặt 20% Tê Tái lên kẻ địch trong 1 giây và gây thêm 20% sát thương.

  • Bản Năng Sát Thủ
    Weight: 10

    (1) Các kỹ năng sẽ ưu tiên mục tiêu thấp Máu nhất trong tầm. Nhận 3 Hồi Năng Lượng.

  • Bất Khả Xâm Phạm
    Weight: 10
    Min Level: 6

    (1) Trở nên không thể bị nhắm tới khi có 4+ đồng minh còn sống. Nếu tướng này kết thúc giao tranh với đầy Máu, vĩnh viễn nhận thêm 2% Khuếch Đại Sát Thương. (Hiện tại: 0%

    )

  • Bậc Thầy Trí Tuệ
    Weight: 10

    (1) Khi bắt đầu giao tranh, nhận 50 Năng Lượng và trao 25 Năng Lượng cho tất cả các đồng minh trên cùng một đường thẳng phía trước tướng này.

  • Bộ Đôi Trôi Dạt
    Weight: 15
    Max Level: 9

    (1) Senna và Lucian được nhận 3 hồi phục năng lượng. Nếu cả hai đều đã lên 3 sao, thêm +1 mốc Đại Cơ Giáp.

  • Bộc Phá
    Weight: 10

    (1) Sát thương kỹ năng sẽ Làm Choáng trong 1 giây.

  • Chiến Thuật Bầy Đàn
    Weight: 15

    (1) Nhận 2 bầy đàn, chúng gây 18% (

    ) sát thương vật lý. Khi Naafiri sử dụng Kỹ Năng, bầy đàn sẽ lướt tới kẻ địch thấp Máu nhất trong phạm vi 2 ô.

  • Chuyên Gia Công Kích
    Weight: 10

    (1) Nhận 5% Sức Mạnh Công Kích. Nhận thêm 35% từ tất cả các nguồn Sức Mạnh Công Kích khác.

  • Chuyên Gia Phép Thuật
    Weight: 10

    (1) Nhận 10% Sức Mạnh Phép Thuật. Nhận thêm 35% từ tất cả các nguồn Sức Mạnh Phép Thuật khác.

  • Chuẩn Xác
    Weight: 10

    (1) Đặt Tốc Độ Đánh thành 0.7. Chuyển hóa 1% Tốc Độ Đánh thành 0.8% Sức Mạnh Công Kích. Đòn đánh gây thêm 130% sát thương và tăng thêm 5 Năng Lượng.

  • Chơi Khô Máu
    Weight: 20

    (1) CHƠI KHÔ MÁU khi bắt đầu giao tranh, nhận 20% Giảm Sát thương và 45% Sức Mạnh Công Kích. Máu không còn giảm khi CHƠI KHÔ MÁU.

  • Chơi Mạo Hiểm
    Weight: 10

    (1) Bắt đầu giao tranh ở 65% Máu, nhưng nhận thêm 35% Khuếch Đại Sát Thương.

  • Chưa Tàn Cuộc
    Weight: 10
    Max Stage: 3

    (1) Khi tướng này bị hạ gục 8 lần, tăng 18% Máu, 10% Hút Máu Toàn Phần và 25% Khuếch Đại Sát Thương. (Hy sinh: 0)

  • Chống Chịu
    Weight: 10
    Min Stage: 3

    (1) Sát thương nhận vào mỗi lần sẽ giảm đi 25.

  • Chủ Công Vũ Trụ
    Weight: 10
    Min Stage: 4

    (1) Sát thương mà tướng này gây ra sẽ đóng góp thêm 75% vào việc phóng tên lửa của tàu của tướng Chiến Hạm.

  • Con Mắt Tinh Tường
    Weight: 10

    (1) Đòn Đánh và Kỹ Năng bỏ qua 45% Kháng Phép của kẻ địch.

  • Cung Kiếm Anh Hùng
    Weight: 5
    Max Stage: 3
    Max Level: 5

    (1) Nhận 4.5% Khuếch Đại Sát Thương với mỗi cấp người chơi. Khi đạt cấp 10, nhận thêm 35% Khuếch Đại Sát Thương.

  • Cuồng Nộ Tăng Tiến
    Weight: 10

    (1) Đòn đánh cho 3.5% Tốc Độ Đánh cộng dồn.

  • Cuồng Phong Truy Kích
    Min Stage: 9
    Max Stage: 9

    Nhận Tốc Độ Đánh. Khi bắt đầu giao tranh, vô hiệu hóa kẻ địch đối diện trong 3 giây.

    (1) 15%

    .

    (2) 25%

    . Vô hiệu hóa 2 kẻ địch.

  • Công Kích Đỉnh Điểm
    Weight: 10
    Max Stage: 2

    (1) Nhận 12% Sức Mạnh Công Kích, và vĩnh viễn nhận thêm 1% mỗi 2 lần tham gia hạ gục. (Hiện tại: 0%

    )

  • Cú Đấm Nghiêm Túc
    Weight: 10

    (1) Đòn đánh đầu tiên lên mỗi kẻ địch sẽ gây 210% (

    ) sát thương vật lý và Làm Choáng trong 1 giây.

  • Cơ Giáp Đô Vật
    Weight: 10

    (1) Khi triển khai Đại Cơ Giáp và Đô Vật, Robot sẽ nhận 100 Máu và trở thành Đô Vật (+1 cho mốc tộc/hệ này).

  • Cặp Bài Trùng
    Weight: 10

    (1) Khi triển khai 2 bản sao của tướng này trở lên, ban cho các bản sao 60% của một chỉ số dựa trên Vai Trò. Khi đạt 3 Sao, nhận 1 bản sao 2 Sao.

    (2) 60% thưởng chỉ số.

  • Cựu Binh
    Weight: 10

    (1) Đơn vị này là tướng Sensei. Đơn vị này trao 4% Khuếch Đại Sát Thương, và ở mốc 4 Sensei được tăng 35% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật thay vì nâng cấp kỹ năng.

  • Fairy Tail
    Weight: 10

    (1) Khi thi triển, tạo ra 2 tiên linh, mỗi tiên linh gây 80 - 275 (dựa theo Giai Đoạn) sát thương phép lên mục tiêu trong vòng 8 giây tiếp theo.

  • Fan Service
    Weight: 20

    Xayah và Rakan nhận thêm chỉ số dựa trên cấp sao của tướng còn lại.

    (1) 8%

    | 115
    , 5

    (2) 15%

    | 225
    , 10

  • Gomu Gomu no Rocket
    Min Stage: 9
    Max Stage: 9

    (1) Nhận 10% Tốc Độ Đánh. Khi tham gia hạ gục, nhận +1 Tầm Đánh.

  • Găng Hoàng Kim
    Weight: 15
    Max Stage: 3

    (1) Mỗi khi bạn nhận lợi tức, vĩnh viễn nhận 2% Sức Mạnh Công Kích với mỗi vàng lợi tức. (Thưởng Hiện Tại: 0%

    )

  • Hat Trick
    Weight: 10
    Max Stage: 3

    (1) Nhận thêm 16% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Mỗi lần tham gia hạ gục, đội 1 chiếc mũ giúp tăng thêm 0.75% SMCK và SMPT. Khi hy sinh, mất 50% mũ. (Số Mũ Hiện Tại: 0)

  • Hiểm Họa Chí Mạng
    Weight: 10

    (1) Kỹ năng có thể Chí Mạng. Mỗi 3 giây, nhận 5% Tỉ Lệ Chí Mạng.

  • Hiệp Hai
    Weight: 10

    (1) Khi tử trận, triệu hồi 1 Hình Nhân mang trang bị y hệt. Nó sở hữu 60% Máu của tướng này.

  • Hiệp Sĩ Sao Thánh
    Weight: 10
    Max Stage: 3

    (1) Nhận 7% Máu và 10 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi Tướng 1 vàng được triển khai, nhận gấp đôi nếu đó là Tướng 3 sao.

  • Hiệu Quả
    Weight: 10

    (1) Kỹ năng tiêu hao ít hơn 15 Năng Lượng để thi triển.

  • Hít Đất 100 Lần
    Weight: 10
    Max Stage: 2
    Max Level: 6

    (1) Nhận 15% Giảm Sát Thương. Với mỗi 3 lượt đổi dùng vàng, nhận vĩnh viễn 1% Khuếch Đại Sát Thương. (Hiện tại: 0%

    )

  • Hơi Thở Mặt Trời
    Weight: 10

    (1) Mỗi 2 giây, gây Thiêu Đốt và Vết Thương Sâu lên kẻ địch gần nhất chưa chịu hiệu ứng Thiêu Đốt trong 10 giây. Gây thêm 10% sát thương lên những kẻ địch bị Thiêu Đốt.

  • Hắc Hóa
    Min Stage: 9
    Max Stage: 9

    (1) Bắt đầu ở trạng thái ngủ đông. Nhận 4.5% Khuếch Đại Sát Thương và 80 Máu mỗi khi có đơn vị tử trận. Khi còn 60% Máu, thức tỉnh và dịch chuyển tới vị trí kẻ địch, làm choáng chúng trong 1.5 giây.

  • Học Viên Ngôi Sao
    Weight: 20

    (1) Nhận 200 Máu và +40% Tiềm Năng

    (2) Nhận 1 XP mỗi vòng đấu và thêm 1 với mỗi tướng Học Viên Ngôi Sao sống sót.

  • Hỏa Tốc
    Weight: 5
    Max Stage: 2

    (1) Nhận 10% Tốc Độ Đánh. Khi tham gia hạ gục, tạo ra 1 Tro Tàn. Cho đội của bạn thêm 2%

    với mỗi 8 Tro Tàn. (Tro Tàn: 0;
    Toàn Đội: 0%)

  • Hố Đen Kỳ Bí
    Weight: 10
    Max Stage: 3

    (1) Hóa thành hố đen kỳ bí rộng 2 ô, gây sát thương phép bằng 1% (

    ) mỗi giây. Khi kẻ địch bị hạ gục trong phạm vi, nhận vĩnh viễn 15 Máu. (Tổng: 0
    )

  • Hỗn Loạn Cuộn Trào
    Weight: 15

    (1) Khi thi triển, bắn ra thêm 1 quả cầu gây 6% sát thương lên 1 kẻ địch ngẫu nhiên. Mỗi lần thi triển sau sẽ cho thêm 1 quả cầu.

  • I am Atomic
    Weight: 10

    (1) Tích trữ 10% Máu tối đa khi bắt đầu giao tranh và tích thêm 2% mỗi giây. Khi hy sinh, gây sát thương phép tương đương lượng Máu đã tích trữ trong một vùng rộng.

  • It's over 9000!
    Weight: 10
    Max Stage: 2

    (1) Khi bắt đầu mỗi vòng đấu, nhận 1 chỉ số cộng thêm ngẫu nhiên vĩnh viễn.

    Hiện tại: +0

    , +0
    , +0%
    , +0
    , +0
    , +0
    , +0

  • K.O. Điệu Nghệ
    Weight: 10

    (1) Mỗi đòn đánh thứ tư gây thêm 35% sát thương. Sát thương kết liễu vượt trội sẽ được chuyển sang kẻ địch gần nhất.

  • Kamekameha
    Weight: 10

    (1) Sau mỗi 6 đòn đánh, gây 150 (

    ) sát thương chuẩn.

  • Không Thể Cản Phá
    Weight: 10

    (1) Nhận 150 Máu và miễn nhiễm khống chế. Lao tới các mục tiêu mới, Làm Choáng kẻ địch trên đường đi trong 1 giây.

  • Khởi Động
    Weight: 10
    Min Stage: 3
    Max Stage: 9

    (1) Khi bắt đầu giao tranh hoặc khi hiệu ứng này kích hoạt, nhận 48 Giáp và Kháng Phép. Mỗi giây, chuyển đổi 3 chống chịu thành 3% Sức Mạnh Công Kích. (Tối đa 48)

  • Kiên Cường
    Weight: 10

    (1) Tăng 15% Hút Máu Toàn Phần. Trong 15 giây đầu của giao tranh, được miễn nhiễm khống chế.

  • Kiếm Linh Hồn
    Weight: 10

    (1) Nhận 20% Tỉ Lệ Chí Mạng. Đòn đánh gây chí mạng sẽ gây thêm 30% sát thương phép.

  • Kiếm Máy
    Weight: 15
    Max Stage: 2

    (1) Tăng Tốc Độ Đánh tương đương 5% Máu tối đa. Các đòn đánh giúp hồi lại 5 Năng Lượng.

  • Kẻ Hành Hung
    Weight: 10

    (1) Đòn Đánh và Kỹ Năng bỏ qua 45% Giáp của kẻ địch.

  • Kẻ Lừa Gạt
    Weight: 5
    Max Stage: 3

    (1) Khi thấp Máu, nhận 4% Khuếch Đại Sát Thương, triệu hồi 1 Hình Nhân và lướt tới kẻ địch ở xa nhất.

    (2) 6%

    ; Hình Nhân nhận 1250

  • Liều Mạng
    Weight: 10

    (1) Sau mỗi 8 đòn đánh, bắn ra 5 đường đạn vào những kẻ địch gần nhất, gây 100% Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản thành sát thương vật lý.

  • Luyện Rồng
    Weight: 10

    (1) Khi thi triển, đồng minh có phần trăm Máu thấp nhất nhận 135 (

    ) lá chắn trong 6 giây.

  • Làn Sóng Năng Lượng
    Weight: 5

    (1) Bắt đầu giao tranh với đầy Năng Lượng.

  • Lưỡng Long Nhất Thể
    Min Stage: 9
    Max Stage: 9

    (1) Khi bắt đầu giao tranh, hợp nhất với đồng minh gần nhất, nhận 45% Máu, Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật của đồng minh đó.

  • Lốc Kiếm
    Weight: 10

    (1) Đòn đánh gây 25% Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản thành sát thương vật lý lên các kẻ địch trong tầm đánh của mục tiêu.

  • Màn Che Huyết Sắc
    Weight: 10

    (1) Tăng 20% Hút Máu Toàn Phần. Hồi máu vượt trội từ Hút Máu Toàn Phần được chuyển hóa thành lá chắn. (Tối đa: 40% Máu)

  • Mê Mạo Hiểm
    Weight: 10

    (1) Mạng hạ gục hồi lại 15% Máu tối đa và tăng 40% Tốc Độ Đánh trong 2 giây.

    (2) 40%

    khi có mạng hạ gục. Hành quyết những kẻ địch còn dưới 10% Máu.

  • Mưa Tên Diệt Thế
    Weight: 10

    (1) Mũi tên được giảm 2 Năng Lượng tiêu hao trong thời gian Kỹ Năng của Varus.

  • Mưa Đạn
    Weight: 10

    (1) Bắn ra thêm 30% đường đạn bằng kỹ năng.

  • Ngón Đòn Hoàng Kim
    Weight: 10
    Max Stage: 2

    (1) Ra đòn 85 lần trao 2 vàng. Giá trị vàng được tăng thêm 1 mỗi lần kích hoạt. (Đòn Đánh: 0 / 85)

  • Người Máy Xạ Thủ
    Weight: 10

    (1) Nhận 50% Sức Mạnh Công Kích, Sức Mạnh Phép Thuật và 10% Máu của Robot.

  • Ngự Lôi
    Weight: 10

    (1) Triệu hồi 1 cơn bão, lặp lại 22% sát thương đã gây ra dưới dạng sát thương phép.

    (2) Sát thương từ cả 2 tướng đều được tính. Cơn bão trở nên lớn hơn.

  • Nhất Thống
    Weight: 10

    (1) Kỹ năng của Shen đồng thời tạo lá chắn cho đồng minh thấp máu nhất bằng 50% lá chắn của anh ta và nhận 25 Kháng Phép cộng dồn khi thi triển.

  • Nội Hỏa
    Weight: 10

    (1) Mỗi 2 giây, gây Thiêu Đốt và Vết Thương Sâu lên kẻ địch gần nhất chưa chịu hiệu ứng Thiêu Đốt trong 10 giây. Giảm 15% sát thương gánh chịu từ kẻ địch bị Thiêu Đốt.

  • Phi Công Chiến Giáp
    Weight: 10

    (1) Vào buồng lái, chuyển giao chỉ số của bạn cho Robot: 60%

    , 70%
    . Ra khỏi buồng lái khi đạt 60%.

    (2) Robot hưởng lợi từ tộc/hệ của người lái.

  • Phá Thiên
    Weight: 10

    (1) Sát thương sẽ gây 30% Cào Xé và Phân Tách lên kẻ địch trong 6 giây. Tăng 8% sát thương gây ra lên kẻ địch bị Cào Xé và Phân Tách.

  • Pháp Sư
    Weight: 10

    (1) Thi triển Kỹ Năng 2 lần, nhưng giảm 20% tổng sát thương gây ra.

  • Phân Thân Bóng Tối
    Weight: 10

    (1) Tạo 1 bản sao hoàn hảo của tướng này mang cùng trang bị, gây 22% sát thương và có 50% Máu.

  • Phòng Thủ Tuyệt Hảo
    Weight: 10

    (1) Mỗi khi ban hoặc nhận lá chắn, bổ sung 175% giá trị của lá chắn đó thành sát thương vật lý cộng thêm trên đòn đánh kế tiếp.

  • Phấn Khích
    Weight: 10

    (1) Tham gia hạ gục sẽ cho 100% Tốc Độ Đánh giảm dần trong 3 giây.

  • Pin Tâm Trí
    Weight: 10

    (1) Lần thi triển đầu tiên mỗi giao tranh cho 5 Hồi Năng Lượng và 30% Sức Mạnh Phép Thuật.

  • Quái Thú Khổng Lồ
    Weight: 10

    (1) Nhận 20% Máu tối đa và hóa lớn. Sau 15 giây, Làm Choáng mọi kẻ địch trong 1,5 giây.

  • Rider Final Form
    Weight: 10
    Max Stage: 2
    Max Level: 6

    (1) Sau vòng 5-2, nếu tướng này lên được 3 sao, hóa thành 4 sao khi bắt đầu giao tranh.

  • Sang Trọng
    Weight: 10
    Min Stage: 3

    (1) Tộc/hệ được liệt kê cuối cùng của tướng này tăng 45% hiệu lực lên bản thân.

  • Siêu Sao
    Weight: 10
    Max Stage: 2

    (1) Đội của bạn nhận 4% Khuếch Đại Sát Thương, tăng thêm 3% với mỗi tướng 3 sao trong đội hình. Tướng này nhận thêm 200% chỉ số thưởng.

  • Siêu Thiên Tài
    Weight: 10
    Min Stage: 3
    Max Stage: 9

    (1) Mỗi 2 giây, nhận Sức Mạnh Phép Thuật bằng mức Hồi Năng Lượng của bạn.

  • Song Kích
    Weight: 10

    (1) Đòn đánh có 25% tỉ lệ đánh thêm lần nữa.

  • Suối Nguồn Sức Mạnh
    Weight: 10

    (1) Khi bắt đầu giao tranh và sau mỗi 3 giây, nhận 1 Hồi Năng Lượng.

  • Sức Mạnh Tối Cao
    Weight: 10

    (1) Mỗi khi kẻ địch bị hành quyết bởi tướng Tối Thượng, hồi 15% máu tối đa và nhận 15 năng lượng.

  • Thích Ứng Vô Hạn
    Weight: 10

    (1) Khi chịu sát thương, nhận thêm 1 Giáp hoặc 6 Kháng Phép dựa trên loại sát thương, tối đa 80 tổng chống chịu.

  • Thông Linh Chi Lực
    Min Stage: 9
    Max Stage: 9

    (1) Khi thi triển, 2 đồng minh gần nhất nhận 35% Năng Lượng tiêu hao.

  • Thú Cưng Số Một
    Weight: 15

    (1) Mỗi 5 giây, Lulu cho Quái Vật của cô ăn bánh: Hồi 13%

    Máu cho Rammus, tăng 14% Sức Mạnh Công Kích cho Smolder hoặc 14% Sức Mạnh Phép Thuật cho Kog'Maw.

  • Thần Tượng
    Min Stage: 9
    Max Stage: 9

    (1) Bắt đầu giao tranh: Đánh dấu các ô liền kề. Đồng minh ở các ô đã đánh dấu nhận 6% Khuếch Đại Sát Thương và 60 Máu. Tướng này nhận 300% hiệu ứng thưởng đó.

  • Thế Vô Song
    Weight: 10

    (1) Nhận 100 Máu và nhận thêm +1 cho tộc/hệ của Thế Võ đã chọn.

  • Thể Lực Tối Đa
    Weight: 10
    Max Stage: 2

    (1) Khi bắt đầu giao tranh, nhận 40 Máu vĩnh viễn. Mỗi 10 giây tướng này sống sót, nhận thêm 12 Máu vĩnh viễn.

    (Hiện tại: 0

    )

  • Thủy Thủ Ngôi Sao
    Weight: 20

    (1) Nhận thêm 25% thưởng chỉ số từ tộc/hệ Vệ Binh Tinh Tú.

    (2) Và hồi máu cho tướng Thủy Thủ Ngôi Sao khác bằng 15% sát thương gây ra bởi đồng minh.

  • Tinh Thần Chiến Binh
    Weight: 10

    (1) Nhận 75 Máu, 5% Sức Mạnh Công Kích và 5% Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi Đấu Sĩ hoặc Sát Thủ được triển khai.

  • Truy Đuổi
    Weight: 15

    (1) Kỹ Năng của Lucian lướt tới, bắn ra thêm +1 viên đạn, đồng thời tăng 8 Sức Mạnh Phép Thuật cho đến hết giao tranh.

  • Trái Tim Thuần Khiết
    Min Stage: 9
    Max Stage: 9

    (1) Mỗi 4 giây, hồi máu cho tướng này và đồng minh trong phạm vi 2 ô bằng 18% Máu đã mất của họ.

  • Trái Tim Vàng
    Weight: 5
    Max Stage: 2

    (1) Nếu tướng này sống sót giao tranh người chơi, nhận 2 vàng.

  • Trùm Cuối
    Weight: 10
    Min Stage: 4
    Max Stage: 9

    (1) Tăng 10% Hút Máu Toàn Phần. Mỗi khi 1 đồng minh hy sinh, nhận cộng dồn 4.5% Khuếch Đại Sát Thương.

  • Tuyệt Diệt
    Weight: 10

    (1) Nhận 12% Khuếch Đại Sát Thương, tăng thành 28% Khuếch Đại Sát Thương sau khi tham gia hạ gục lần đầu mỗi giao tranh.

  • Tuyệt Đỉnh Thăng Thiên
    Weight: 15
    Max Level: 5

    (1) Thăng hoa thêm 1 lần tại cấp 7 và 10.

    Cấp 7: Nhận 6% Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 3 đòn đánh.
    Cấp 10: Phóng ra thêm 2 đợt sóng gây 60% sát thương.

  • Tái Tạo
    Weight: 10

    (1) Hồi lại 6.5% Máu tối đa mỗi 3 giây. Tăng 10% hiệu quả hồi máu từ mọi nguồn.

  • Tâm Ngọc

    (1) Robot chuyển 8% sát thương nhận vào thành Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật, đồng thời tăng 100 Giáp và Kháng Phép.

    Tướng Pha Lê sẽ được tính là tướng Đại Cơ Giáp cho các kỹ năng của Robot.

  • Tí Hon Đáng Sợ
    Weight: 10

    (1) Nhận 15% Tốc Độ Đánh. Khi còn 50% Máu, tăng gấp đôi hiệu ứng này cho đến hết giao tranh. Sau đó, hóa nhỏ kích cỡ trong 3 giây, né tránh tất cả đòn tấn công.

  • Tượng Đài Sống
    Weight: 10

    (1) Nhận 20 Giáp và Kháng Phép. Khi bắt đầu giao tranh, đồng minh đứng ở hàng sau nhận 1.5% Tốc Độ Đánh với mỗi 30 tổng

    tướng này sở hữu.

  • Tạ
    Weight: 10
    Max Stage: 2

    (1) Nhận 10 Tạ. Khi có 1 Tạ trở lên, di chuyển và tấn công chậm hơn 50%. Khi thắng giao tranh người chơi, bỏ 1 Tạ, bỏ 2 Tạ khi thua. Khi còn 0 Tạ, di chuyển nhanh hơn, đồng thời nhận 60% Tốc Độ Đánh và 12% Giảm Sát Thương. (Số Tạ còn lại: 10)

  • Tập Hợp Lực Lượng
    Weight: 10

    (1) Khi thi triển, nhận cộng dồn Sức Mạnh Công Kích tương đương 45% Năng Lượng tiêu hao.

  • Tỏa Sáng Rực Rỡ
    Weight: 10

    (1) Mỗi lần thi triển thứ hai, kỹ năng của Lux sẽ phát nổ trong bán kính 2 ô và gây thêm 20% sát thương.

  • Tốc Độ Tối Đa
    Weight: 10
    Max Stage: 2

    (1) Tăng 15% Tốc Độ Đánh và vĩnh viễn nhận thêm 1% mỗi 3 lần tham gia hạ gục. (Hiện tại: 0%

    )

  • Võ Sư Độc Nhất
    Min Stage: 9
    Max Stage: 9

    (1) Nếu tướng này là Tinh Võ Sư duy nhất được triển khai, nhận hiệu ứng của Tinh Võ Sư (4).

  • Vỏ Gai
    Weight: 10

    (1) Nhận 40 Giáp. Kẻ địch tấn công tướng này sẽ chịu 25 + 8 sát thương vật lý mỗi giai đoạn. (1 gây hồi chiêu cho mỗi kẻ địch)

  • Xe Chỉ Luồn Kim
    Weight: 10

    (1) Phóng ra thêm 2 cây kim ở lần thi triển thứ nhất và thứ hai, gây 45% sát thương.

  • Xung Lực
    Weight: 10

    (1) Tăng 60% Tốc Độ Đánh và di chuyển nhanh hơn nhiều.

  • Xuất Huyết
    Weight: 10

    (1) Kỹ năng gây thêm 60% sát thương dưới dạng sát thương chuẩn trong vòng 4 giây.

  • Ám Sát
    Min Stage: 9
    Max Stage: 9

    (1) Bắt Đầu Giao Tranh: Nhảy vào hàng sau của kẻ địch và giảm 20% sát thương gây ra trong 8 giây đầu tiên của giao tranh.

    (2) Cả hai tướng đều nhảy tới.

  • Ánh Chớp Mạnh Mẽ
    Weight: 10

    (1) Mỗi 3 giây, giật tung kẻ địch gần nhất gây sát thương phép tương đương 11% Máu tối đa của chúng. Mỗi khi 1 kẻ địch bị Làm Choáng bởi bất kỳ nguồn nào, giật tung chúng.

  • Âm Luật Kinh Tâm
    Weight: 10

    (1) Nếu sóng sót tại 18 và 30 giây, hạ gục kẻ địch nhiều Máu nhất

    (2) Thay vào đó, hạ gục địch kẻ địch nhiều Máu nhất tại 15 và 25 giây.

  • Ích Kỷ
    Min Stage: 9
    Max Stage: 9

    (1) Nhận 10% Chống Chịu. Hồi máu bằng 5% sát thương gây ra bởi tất cả đồng minh khác.

  • Ăn Mòn
    Weight: 10

    (1) 30% Phân Tách và Cào Xé kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Giảm 10% sát thương gánh chịu từ kẻ địch mang hiệu ứng Phân Tách hoặc Cào Xé.

  • Điềm Gở
    Weight: 10

    (1) Sau 15 giây, nếu vẫn sống sót, gây 40% sát thương nhận vào trong giao tranh này dưới dạng sát thương phép lên tất cả kẻ địch.

  • Đòn Dịch Chuyển
    Weight: 10

    (1) Khi đổi mục tiêu, dịch chuyển tới mục tiêu tiếp theo. Đòn đánh kế tiếp gây thêm 175% sát thương phép.

  • Đơm Hoa
    Weight: 10

    (1) Triệu hồi thêm 1 cây. Cây bị giảm 20% sát thương gây ra và giảm 30% máu.

  • Đại Hình
    Weight: 10
    Min Stage: 3
    Min Level: 6

    Chiếm 2 vị trí đội hình. Nhận Máu, Chống Chịu và Khuếch Đại Sát Thương.

    (1) 900

    ; 20%
    ; 10%
    .

    (2) 1250

    ; 25%
    ; 20%
    .

  • Đẳng Cấp Tối Thượng
    Weight: 10
    Min Level: 4

    (1) Khi tướng này trở nên Tối Thượng, họ sẽ hành quyết kẻ địch dưới 18% Máu.

  • Đội Trưởng
    Weight: 10

    (1) Thưởng Đồng Đội Vệ Binh Tinh Tú của tướng này sẽ tăng 15% với mỗi cấp sao.

    (2) 20% thưởng mỗi cấp sao.

  • Đứng Một Mình
    Weight: 10

    (1) Nếu tướng này bắt đầu giao tranh một mình một hàng, nhận 30% Máu.

  • Ứng Cử Viên Vô Địch
    Weight: 10
    Min Stage: 4
    Max Stage: 4

    (1) Nhận 12% Khuếch Đại Sát Thương và 8% Giảm Sát thương, tăng thêm 3%

    và 3%
    với mỗi người chơi đã bị loại.

© LoLCHESS.GG. All Rights Reserved. TFT@LoLCHESS.GG
lolchess.gg is hosted by PlayXP Inc. lolchess.gg isn’t endorsed by Riot Games and doesn’t reflect the views or opinions of Riot Games or anyone officially involved in producing or managing League of Legends. League of Legends and Riot Games are trademarks or registered trademarks of Riot Games, Inc. League of Legends © Riot Games, Inc.